[HOT]Săn học bổng THPT Mỹ 2023-2024 tới 50% chi phí
Với tiêu chí học bổng cao và chất lượng tốt, đặc biệt là tổng chi phí sau học bổng khá vừa phải với các gia đình Việt Nam, ngay từ bây giờ các học sinh có thể chuẩn bị hồ sơ cho năm 2023-2024 tới, bởi số lượng chỗ tại các trường dưới đây khá cạnh tranh.
Lưu ý: các trường có học bổng từ 40% - 50% tổng chi phí có thể đóng đơn ngay từ tháng 11/2022 – cho kỳ Thu 2023, học sinh có thể liên hệ trực tiếp Hotline 0912 696 726 để được tư vấn chi tiết và hướng dẫn hồ sơ sớm nhất.
Theo dõi thêm thông tin trên Group Học bổng THPT Mỹ của Dream World: https://www.facebook.com/groups/2470719749736611
Trường THPT |
Địa điểm |
Tổng chi phí (học phí + ăn ở nội trú) |
Học bổng tối đa lên đến |
Chi phí sau học bổng |
San Anselmo, bang California |
$74,920/năm |
$40,000/năm |
$34,920/năm |
|
Thành phố San Francisco, bang California |
$60,000/năm |
Tối đa 50% |
$30,450/năm |
|
San Marino, bang California |
$54,100/năm |
$15,000/năm |
$39,100/năm |
|
St.James, New York |
$60,000/năm |
Tối đa 50% |
$30,000/năm |
|
Chỉ cách New York 1h |
$62,511/năm |
$32,511/năm |
$30,000/năm |
|
Dover Foxcroft, bang Maine |
$51,750/năm |
$23,750/năm |
$28,000/năm |
|
Fryeburg, bang Maine |
$50,500/năm |
$25,000/năm |
$25,500/năm |
|
Bangor, bang Maine |
$45,750/năm |
$15,750/năm |
$30,000/năm |
|
Newcastle, bang Maine |
$48,500/năm |
$27,000/năm |
$21,500/năm |
|
Pittsfield, bang Maine |
$47,285/năm |
$19,285/năm |
$28,000/năm |
|
Grandby, bang Massachussetts |
$64,000/năm |
$26,100/năm |
$37,900/năm |
|
Cách TP Boston 1h lái xe |
$67,850/năm |
Tối đa 40% chi phí |
$27,140/năm |
|
Worcester, bang Massachussetts |
$55,511/năm |
Tối đa 48% chi phí |
$28,658/năm |
|
Washington DC |
$65,450/năm |
Tối đa 50% chi phí |
$32,725/năm |
|
Faribault, bang Minnesota |
$52,750/năm |
40% chi phí |
$31,650/năm |
|
Winona, bang Minnesota |
$43,500/năm |
$13,500/năm |
$30,000/năm |
|
Vermont |
$61,400/năm |
45% chi phí |
$33,770/năm |
|
Totino Grace High School |
Fridley, bang Minnesota |
$38,500/năm |
$10,000/năm |
$28,500/năm |
Bang South Carolina |
$40,000/năm |
$25,000/năm |
$15,000/năm |
|
Bang Oregon |
$48,900/năm |
$20,000/năm |
$28,900/năm |
|
Bang Alabama |
$55,066/năm |
$26,400/năm |
$28,666/năm |
|
Bang Iowa |
$45,000/năm |
40% chi phí |
$27,000/năm |
>> Xem thêm: Danh sách các trường THPT nội trú Mỹ tại các bang lớn