Du học Úc 2023: Danh sách học bổng Đại học và Thạc sĩ
Dream World cập nhật danh sách các đại học tại Úc (đã bao gồm cả nhóm G8) và học bổng bậc Cử nhân, Thạc sĩ năm học 2023 - 2024, khai giảng tháng 7, 11.
Đại học (theo Xếp hạng 2023) |
Địa điểm |
Học phí (trung bình ước tính) |
Học bổng |
Thủ đô Canberra |
$AUD46,680/năm |
25% - 50% học phí toàn khóa học |
|
Parkville, Melbourne |
AUD$44,664-$47,704 |
Lên đến 50% học phí toàn khóa học |
|
Sydney |
AUD$49,500/năm |
AUD$5000 – AUD$40,000 |
|
Sydney |
Trung bình AUD$47,760/năm |
15%-100% học phí |
|
Brisbane, bang Queensland |
Trung bình AUD$42,610/năm |
Học bổng Xuất sắc 25% học phí Học bổng Vice-Chancellor AUD$12,000/năm |
|
Melbourne |
Trung bình AUD$44,900/năm |
AUD$10,000/năm cho tối đa 5 năm |
|
TP. Perth |
AUD$34,200 – AUD$44,300/năm |
Tối đa lên đến AUD$48,000 |
|
TP Adelaide |
Từ AUD$46,000/năm |
15%-50% học phí |
|
Haymarket, Sydney |
Trung bình AUD$48,020/năm |
Học bổng 50% học phí khóa Dự bị Đại học và Dự bị Thạc sĩ Học bổng 25% học phí cho Cử nhân và Thạc sĩ |
|
Wollongong – cách Sydney 90 phút lái xe |
Cử nhân: AUD$30,240-AUD$33,840/năm
Thạc sĩ: AUD$35,316/năm |
Học bổng 20%-30% học phí cho Cử nhân và Thạc sĩ Học bổng tới 50% học phí khóa Dự bị Đại học |
|
RMIT University |
Melbourne |
Cử nhân: AUD$40,320/năm Thạc sĩ: AUD$43,200/năm |
Học bổng AUD$5000 – AUD$10,000 |
Newcastle – cách Sydney 1h30p lái xe |
Cử nhân: AUD$36,340/năm Thạc sĩ: ADU$34,180/năm |
AUD$10,000 – AUD$15,000/năm |
|
Perth |
Cử nhân: trung bình $30,076/năm |
AUD$15,000 cho khóa Cao đẳng chuyển tiếp vào Đại học Curtin. |
|
Sydney |
Cử nhân: AUD$37,850/năm Thạc sĩ: AUD$35,820/năm |
AUD$10,000/năm |
|
Brisbane |
Cử nhân: từ AUD$31,800/năm Thạc sĩ: từ AUD$34,000/năm |
25% - 100% học phí |
|
Melbourne |
Cử nhân: AUD$30,200 – AUD$38,400/năm Thạc sĩ: AUD$30,200 – AUD$43,600/năm |
20% - 25% - 50% - 100% học phí |
|
Hobart, bang Tasmania |
Trung bình AUD$32,950/năm |
Lên đến 50% học phí /năm |
|
Melbourne |
Cử nhân: AUD$27,560 – AUD$37,600/năm Thạc sĩ: AUD$26,070 – AUD$37,000/năm |
Lên đến 30% học phí |
|
Gold Coast |
Cử nhân: AUD$30,500/năm Thạc sĩ: AUD$33,500/năm |
20% - 50% học phí |
|
Melbourne |
Đại học: AUD$34,200/năm Thạc sĩ AUD$39,400/năm |
15%-30%-50% - 100% học phí |
|
Adelaide |
ADU$28,000/năm |
Học bổng lên đến 50% học phí |
|
Adelaide |
AUD$33,700/năm |
Học bổng 20%-100% học phí chương trình QTS Diploma vào đại học Flinders Học bổng 20% - 50% cho Cử nhân và Thạc sĩ |
|
Townsville (phía Bắc bang Queensland) |
Từ AUD$32,960/năm |
Lên đến 100% học phí/năm cho Cử nhân và Thạc sĩ |
|
Sydney |
Từ AUD$28,960/năm |
Học bổng lên đến 50% học phí |
|
Thủ đô Canberra |
Cử nhân: AUD$29,900 – AUD$32,800/năm Thạc sĩ: AUD$27,000-AUD$34,100/năm |
Học bổng 10%-25% học phí Học bổng UC’s Social Champion AUD$50,000 cho học phí + ăn ở+ hỗ trợ tài chính cho năm 1. |
|
Perth |
Từ AUD$30,840/năm |
|
|
Perth |
Dự bị: AUD$27,000/năm Cao đẳng chuyển tiếp: AUD$30,000 |
Học bổng AUD$4050 cho khóa Dự bị Học bổng lên tới AUD$4000 cho khóa Cao đẳng |
|
Cơ sở chính cở trung tâm bang Queensland, là trường duy nhất có campus ở mọi bang lớn của Úc |
Trung bình AUD$33,000/năm |
25% học phí |
|
Toowoomba, bang Queensland |
AUD$21,705 – AUD$28,240/năm |
25% học phí |
|
Casuarina, Darwin |
Từ AUD $26,776/năm |
Lên đến 50% học phí |
|
Lismore, bang New South Wales Các campus khác ở bang Queensland, thành phố Sydney, Melbourne. |
AUD$28,000 – AUD$33,600/năm |
AUD$5000 – AUD$8,000/năm |
|
Melbourne Các campus khác: Brisbane, Adelaide, Black town (Sydney), North Sydney, Strathfield, Canberra, Ballarat |
Từ AUD$25,568 - AUD$29,664/năm |
AUD$5,000/năm |
|
Các campus tại bang New South Wales, lãnh thổ thủ đô ACT, và bang Victoria |
AUD$29,680/năm |
lên đến 20% học phí |
>> Xem thêm:
Học bổng các khóa Dự bị Đại học và Cao đẳng: [mới]Học bổng 2023 dự bị chuyển tiếp đại học danh tiếng Úc - Dream World
3 trường học phí thấp – Học bổng tới 100% tại Úc - Dream World
Du học THPT Úc: trường công lập bang New South Wales - Dream World
[Du học Úc]Công bố khóa Cao đẳng mới nhất vào Top 100 thế giới - Đại học Tây Úc - Dream World
NHỮNG THAY ĐỔI VỀ VISA 485 - CƠ HỘI LÀM VIỆC ĐỊNH CƯ TẠI ÚC - Dream World