Học bổng tới 100% học phí du học các thành phố công nghệ kỹ thuật số lớn nhất thế giới
Digital Leaders là một mục xếp hạng mới của Times Higher Education nhằm vinh danh các trung tâm lớn nhất thế giới về ứng dụng kỹ thuật số, giáo dục, kinh doanh, công nghệ. Cùng tìm hiểu các thành phố là ‘digital leaders’ và các đại học hàng đầu tại các thành phố đó, với chương trình học bổng rất hấp dẫn, và nhiều cơ hội học các ngành chuyên sâu, ứng dụng kỹ thuật số, phát triển kỹ năng công nghệ và nuôi dưỡng tinh thần kinh doanh, khởi nghiệp,...
Xếp hạng Digital Leaders là một mục quan trọng trong bối cảnh chuyển đổi số và nhu cầu về các ngành học có ứng dụng kỹ thuật số đang tăng trưởng nhanh chóng. Digital Leaders của Times Higher Education cung cấp cho sinh viên những trường đại học có danh tiếng tốt trong việc cung cấp nền giáo dục kỹ thuật số và khuyến khích phát triển các kỹ năng công nghệ, tinh thần kinh doanh, khởi nghiệp.
Các ngành học tiêu biểu có thể kể đến các chuyên ngành về STEM (Khoa học – Công nghệ - Kỹ thuật – Toán học), hoặc các ngành được chỉ định STEM (STEM designated), các ngành có yếu tố kỹ thuật số như Digital Marketing, Digital Finance, hoặc kể cả Business Analytics.
Xếp hạng Digital Leaders tổng hợp từ khảo sát trong số 3,400 người: trong đó có các giám đốc điều hành công ty, giám đốc điều hành các công ty khởi nghiệp và các chuyên gia kỹ thuật số.
Dưới đây là tổng hợp nhằm giúp các học sinh có thêm thông tin tham khảo, lựa chọn.
Thành phố (xếp hạng theo Times Higher Education Digital Leaders 2024) |
Đại học tiêu biểu |
Học phí và Học bổng |
Sinh hoạt phí |
New York, Mỹ |
$46,526/năm Học bổng $18,000/năm |
$19,852 |
|
Top 90 tại Mỹ |
$24,990/năm Học bổng $15,000/năm |
$17,150 |
|
Boston (Greater Boston, bang Massachusetts, Mỹ) |
$36,528/năm Học bổng $15,000/năm |
$18,000 |
|
Los Angeles, bang California, Mỹ |
Trường chuyển tiếp ACLA vào các đại học Top 50 – 100 tại Mỹ |
$48,000/năm Học bổng $10,000/năm |
Sinh hoạt: $12,376 - $23,930 Bảo hiểm: $2000 |
|
City, University of London (1 trong những trường đào tạo Khoa học Máy tính đầu tiên tại Anh) |
£22,000/năm Học bổng £4000 |
£12,000 - £15,600 |
£27,900/năm Học bổng £2000 |
|||
£14,179 - £16,027/năm Học bổng £1000- £4000/năm |
|||
£14,995/năm Học bổng £3000 |
|||
Từ £14,800/năm Học bổng £2000 - £10,000 |
|||
Brunel, University of London |
£24,000/năm Học bổng Thạc sĩ MBA £6000 |
||
£ 14,900/năm (Cử nhân) £ 15,500/năm (Thạc sĩ) Học bổng £2000/năm |
|||
***Các sinh viên tốt nghiệp Đại học có thể nộp hồ sơ học thẳng Thạc sĩ vào các trường rất danh giá ở London như |
University College London – Top 10 thế giới |
£34,400 |
£12,000 - £15,600 |
King’s College London – Top 40 thế giới |
£37,368 |
||
Queen Mary, University of London |
£28,950 Học bổng £2000 |
||
Brunel University of London |
£24,000/năm Học bổng Thạc sĩ MBA £6000 |
||
Royal Holloway, University of London |
£22,800/năm Học bổng Thạc sĩ £2000 (cho 1 số ngành nhất định) |
||
San Francisco, bang California, Mỹ |
University of the Pacific (tại TP.Stockton rất gần San Francisco, có chương trình thực tập cho sinh viên Kỹ thuật) |
Trường tư thục: $56,656/năm Học bổng $25,000/năm |
$13,340 |
Chicago (Greater Chicago, bang Illinois, Mỹ) |
University of Illinois Chicago – Top 100 Mỹ và Top 100 Khoa học Máy tính |
$34,816/năm Học bổng: $12,000/năm |
$19,586 |
Sydney, bang New South Wales |
$44,664 - $47,704/năm Học bổng 20% học phí |
Học sinh cần chứng minh số tiền ăn ở là A$21,000 |
|
A$47,760/năm Học bổng 15% - A$20,000/năm |
|||
A$50,400/năm Học bổng 25% - 50% học phí |
|||
A$38,100/năm Học bổng A$10,000/năm |
|||
A$28,960/năm Học bổng A$6000 – 50% học phí |
|||
Washington D.C, Mỹ |
American University – Top 100 tại Mỹ (US News 2023) |
$58,856/năm Học bổng: $15,000 cho năm đầu |
$26,320 |
Miami (Greater Miami, bang Florida, Mỹ) |
$23,800/năm Học bổng: $5,000 cho năm đầu |
$13,680 |
|
Singapore Còn là Top 25 thế giới về chỉ số đổi mới (Global Innovational Index 2023) |
Cử nhân chỉ học 2 năm: $62,208 - $64,800 toàn khóa Học bổng: lên đến 100% học phí |
Từ SGD$18,000 |
|
Học phí: A$44,664 – A$47,704/năm Học bổng: AUD$10,000 cho năm đầu. 50% - 100% học phí cho toàn khóa Cử nhân. |
A$21,000 – A$24,000 |
||
Học phí: AUD$44,900/năm Học bổng: A$10,000/năm |
|||
RMIT |
A$40,320/năm Học bổng: A$5000 – A$10,000 |
||
Học phí: A$30,000 – A$45,000/năm Học bổng 15-30-50-100% học phí |
|||
Học phí: A$28,420/năm Học bổng tới 30% học phí |
|||
Học phí: A$30,200 – A$38,400/năm Học bổng: 20% - 100% học phí |
|||
Học phí: A$25,000/năm Học bổng: 15%-20% học phí |
|||
Bang Connecticut, Mỹ |
$38,340/năm Học bổng: $5000 - $10,000 - $15,000 mỗi năm |
$25,660 |
Tham khảo thêm:
Du học Mỹ khối STEM chi phí thấp năm 2024
Các trung tâm công nghệ lớn nhất Vương quốc Anh