Chọn ngành-chọn trường tại Úc (P.7): Khối ngành Kỹ thuật

Là một trong những lĩnh vực ưu tiên trong các nhóm ngành ở lại làm việc tại Úc, Kỹ thuật luôn có nhu cầu tuyển dụng nhân lực chất lượng cao, và bằng cấp các chuyên ngành về Kỹ thuật ở Úc được công nhận rộng rãi trên thế giới. Với phạm vi nghề nghiệp và chuyên ngành học rất rộng, sinh viên có thể theo đuổi từ kỹ thuật máy tính, phần mềm, đến kỹ thuật dân dụng, cơ điện tử, kỹ thuật hóa, kỹ thuật y sinh,... 

I/ NGÀNH KỸ THUẬT TẠI ÚC

  • Úc có năm trường đại học được xếp hạng trong top 50 trên thế giới về kỹ thuật và công nghệ, và các công trình kiến trúc nổi tiếng như Nhà hát Opera tại Sydney (hay Nhà hát Con Sò) được toàn thế giới công nhận về kỹ thuật, tính phức tạp cũng như việc xây dựng.

  • Sinh viên quốc tế chiếm 43% tổng số sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ thuật tại Úc.

  • Úc có 51 chương trình Kỹ thuật được công nhận trên toàn quốc.

  • Kỹ thuật là một trong những khối ngành ưu tiên và cần nhân lực tại Úc, đặc biệt với các sinh viên dự định ở lại làm việc tại Úc sau tốt nghiệp. (Tham khảo thêm tại ĐÂY)

  • Lĩnh vực kỹ thuật sẽ cung cấp cho bạn phạm vi nghề nghiệp rất rộng, thông thường sẽ gồm các chuyên ngành sâu thuộc bốn ngành chính - kỹ thuật hóa học, dân dụng, điện và cơ khí.

  • Khi theo đuổi lĩnh vực này, bạn sẽ phát triển kiến ​​thức ngành và kỹ năng về kỹ thuật, và giải quyết vấn đề phức tạp.

 

Các chuyên ngành phổ biến tại Úc bao gồm:

  • Kỹ thuật khoa học máy tính

  • Kỹ thuật phần mềm

  • Công nghệ sản xuất

  • Kỹ thuật hóa học

  • Công trình dân dụng

  • Công nghệ thông tin đất đai và viễn thám

  • Kỹ thuật điện

  • Cơ điện tử (Mechatronics)

  • Kỹ thuật y sinh

  • Công nghệ thực phẩm

  • Kỹ thuật hàng không và vũ trụ

  • Khai thác mỏ

  • Bảo trì nhà máy và máy móc

 

Tốt nghiệp ngành kỹ thuật tại Úc được các nhà tuyển dụng trên khắp thế giới ưa chuộng, những người muốn sinh viên tốt nghiệp có trình độ và kinh nghiệm có thể đáp ứng yêu cầu công việc.

 

Mức lương các vị trí công việc trong lĩnh vực Kỹ thuật: từ A$41,200 - A$84,100 – trên A$131,000/năm. Trong đó mức lương khởi điểm của sinh viên tốt nghiệp khối ngành Kỹ thuật có thể lên tới A$70,000.

 

II/  CÁC ĐẠI HỌC TIÊU BIỂU TẠI ÚC ĐÀO TẠO KHỐI NGÀNH KỸ THUẬT

Khai giảng: tháng 2, tháng 7

 

Yêu cầu đầu vào:

  • Tốt nghiệp THPT loại Giỏi (tại các trường THPT Chuyên hoặc trường thường); IELTS từ 6.0-6.5

  • Hoặc hoàn thành khóa Dự bị Đại học (Foundation) / hoặc Cao đẳng chuyển tiếp (Diploma) tại Úc

  • Thời lượng học các chuyên ngành về Kỹ thuật: 4 năm

 

Đại học

Địa điểm

Học phí

Học bổng

University of New South Wales (UNSW)

(thuộc nhóm G8)

Sydney

A$49,600/năm

Lên đến 100% học phí

University of Sydney

(thuộc nhóm G8)

Sydney

A$53,500/năm

Từ A$5,000 – A$40,000

University of Adelaide

(thuộc nhóm G8)

Adelaide

A$48,500/năm

10%-50% học phí

University of Queensland

(thuộc nhóm G8)

Brisbane

A$47,264/năm

Học bổng Xuất sắc 25% học phí

Học bổng Vice Chancellor A$12,000/năm

Monash University

(thuộc nhóm G8)

Melbourne

A$50,200/năm

Lên đến A$10,000/năm

James Cook University (JCU)

Townsville và Cairns, bang Queensland

A$37,960/năm

25% học phí – A$40,000/năm

University of Newcastle Australia

Newcastle – cách Sydney 1h30p lái xe

A$40,455/năm

A$10,000/năm

University of Technology Sydney (UTS)

Sydney

A$50,000/năm

25%-100% học phí

RMIT

Melbourne

A$42,240/năm

A$5,000 – A$10,000

La Trobe University

Sydney và Melbourne

A$36,400/năm

Tối đa lên đến 100% học phí

Queensland University of Technology (QUT)

Brisbane

A$39,500/năm

25%-100% học phí

Curtin University

Perth

A$36,593/năm

A$15,000 cho khóa Cao đẳng chuyển tiếp vào Cử nhân tại đại học Curtin

Macquarie University

Sydney

A$40,800/năm

A$10,000/năm

Murdoch University

Perth

A$35,160/năm

10%-20% học phí cho khóa Dự bị

20% học phí cho Cử nhân

Western Sydney University (WSU)

Sydney

A$33,040/năm

Lên đến 50% học phí

University of Wollongong

Wollongong – cách Sydney 90 phút lái xe

A$39,456/năm

Học bổng 20%-30% học phí cho Cử nhân và Thạc sĩ

Học bổng lên đến 50% học phí cho khóa Dự bị

Swinburne University of Technology

Melbourne

A$40,600/năm

Lên đến 30% học phí

Griffth University

Gold Coast, Logan, Mount Gravatt, Nathan, South Bank

A$39,000/năm

Lên đến 50% học phí

University of South Australia

Adelaide

A$37,700/năm

Lên đến 50% học phí

Flinders University

Adelaide

A$40,900/năm

20%-50% học phí

Southern Cross University

Lismore, Sydney, Melbourne, và các campus tại bang Queensland

A$33,600/năm

A$5,000 – A$8,000/năm

 

>> Xem thêm:

Du học Úc 2023: Danh sách học bổng Đại học và Thạc sĩ - Dream World

Kaplan International Pathway: Chuyển tiếp vào đại học tại Úc, tiết kiệm chi phí - Dream World

Du học Thạc sĩ học phí thấp tại Úc 2023 - Dream World

 

Tổng hợp các chuyên ngành và đại học tiêu biểu tại Úc:

Chọn ngành-chọn trường du học Úc (Phần 1): Các trường đào tạo Du lịch-Khách sạn - Dream World

Chọn ngành-chọn trường du học Úc (P.2): Ngành Kế toán-Tài chính - Dream World

Chọn ngành-chọn trường du học Úc (P.3): Công nghệ thông tin - Dream World

Chọn ngành-chọn trường du học Úc (P.4): Học bổng ngành Điều dưỡng - Dream World

Chọn ngành-chọn trường tại Úc (P.5): Ngành Giáo dục - Dream World

Chọn ngành-chọn trường tại Úc (P.6: Khối các ngành Sức khỏe - Dream World

Tư vấn Du học và Đào tạo Dream World

Quý phụ huynh và học sinh quan tâm và còn thắc mắc về các vấn đề liên quan đến ngành học, trường học, du học các nước, học bổng, visa,... xin vui lòng để lại thông tin bên dưới. Các chuyên viên của Dream World sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất
Gọi đến Tổng đài miễn phí cước gọi (84-24) 3535 3399 - 0912 696 726