Kaplan International Pathway: Chuyển tiếp vào đại học tại Úc, tiết kiệm chi phí
Kaplan International Pathway là hệ thống cung cấp các chương trình chuyển tiếp(Pathway) tới các trường đại học danh tiếng tại Úc: Đại học Adelaide, Đại học Newcastle Australia, Đại học Murdoch, với chất lượng đào tạo chuẩn mực từ các đại học lớn, nhưng với chi phí tiết kiệm hơn cùng học bổng 10%-25% học phí.
CÁC LỘ TRÌNH
-
Hết lớp 11 tại VN -> Dự bị Đại học (Foundation) -> chuyển vào năm 1 đại học
-
Hết lớp 12 tại VN -> Degree transfer -> Chuyển vào năm 2 đại học
-
Hết Đại học tại VN -> Dự bị Thạc sĩ (Pre-Master) 6 tháng -> Thời gian học thạc sĩ còn lại 1 năm 6 tháng
Học sinh được hưởng lợi ích như thế nào?
-
Tiết kiệm chi phí tiền học
-
Lớp học quy mô nhỏ (23 sinh viên 1 lớp thay vì hơn 100 -200 sinh viên)
-
Cơ hội vào được nhưng ngành yêu cầu đặc biệt như Bác sĩ, Nha sĩ, Điều dưỡng (Nursing), Thú y, Phi công, Tâm lý, và các nhóm ngành Khoa học sức khỏe khác
-
Tăng cường môn tiếng Anh. Hướng dẫn, hỗ trợ cho sinh viên mới tập làm quen với các bài luận hơn 2000 từ (cách viết bài, cấu trúc bài, trích nguồn - reference)
-
Có thể đi du học từ sớm (hết lớp 11, hoặc hoàn tất O level/ IGCSE, IB (completed year 1)
-
Sinh viên dưới 18 tuổi sẽ được sắp xếp ở homestay
-
Với tất cả pathway của Kaplan ANZ đều có thể làm KITE test (placement test), để vào trực tiếp khóa chính mà không cần IELTS/PTE hoặc các chứng chỉ khác.
I/ University of Adelaide College (UOAC)
Về University of Adelaide (Bài viết chi tiết tại: Đại học Adelaide: Tự hào giáo dục Úc)
-
Một thành viên của nhóm 8 đại học nghiên cứu hàng đầu (Group of Eight) tại Úc, Top 1% thế giới, Đại học Top 1 tại bang Nam Úc.
-
Top 1 đại học của Úc về khởi nghiệp (Entreneurship & engagement)
-
Top 1 tại bang Nam Úc và #42 thế giới về Khoa học Thực phẩm
-
Top 1 tại Úc về Nha khoa
-
Top 48 thế giới về Khoa học Máy tính và Kỹ thuật
-
Top 25 thế giới về Tự động hóa và Kỹ thuật
-
Top 35 thế giới về Kỹ thuật dân dụng
-
Top 49 thế giới Khoa học Thú y
-
Có cơ sở tại Melbourne đào tạo các ngành như Cử nhân Thương mại, Công nghệ Thông tin, Thạc sĩ Kế toán và Tài chínhm Thạc sĩ Máy tính và Đổi mới sáng tạo
-
Sinh hoạt phí tại Thành phố Adelaide từ A$1500/tháng
-
Học phí: từ A$46,000/năm
Chương trình Pathway vào University of Adelaide
Địa điểm: University of Adelaide College
Học bổng A$4000 - A$8000 & Học bổng chuyển tiếp 10 – 25% học phí
-
Học phí dự bị đại học: A$32,300
-
Học phí chuyển tiếp đại học: A$37,500 – A$39,900
-
Lợi thế tiết kiệm được tương đương 150 triệu đồng cho năm đầu tiên
-
Được hỗ trợ dạy kèm 1-1
-
Nếu sinh viên chưa được điểm tổng kết 9.0 để lấy học bổng 30% học phí thì có thể chuyển qua học Degree transfer để săn học bổng 25% học phí cho tổng thời gian học còn lại.
Dự bị Đại học
Thời gian học |
Học phí |
Học bổng |
Học phí sau Học bổng |
Ghi chú |
|
Dự bị Đại học |
~ 1 năm |
A$32,300 |
A$8000 |
A$24,300 |
GPA 7.0 được Học bổng A$4,000, GPA > 8.0 được học bổng A$8,000 |
vào Cử nhân năm 1,2,3 |
3 năm |
A$46,000/năm |
10% học phí |
A$124,200 – A$148,000 cho cả 3 năm |
Học bổng xét tự động và áp dụng cho cả 3 năm đại học |
vào Cử nhân năm 1,2,3 |
A$46,000/năm |
25% học phí |
A$127,800 toàn khóa (3 năm) |
Điều kiện: hoàn thành Dự bị Đại học đạt 85/100, trong Top 100. |
Chương trình chuyển tiếp Degree transfer
|
Thời gian học |
Học phí |
Học bổng |
Học phí sau học bổng |
Ghi chú |
Degree transfer (DTS) |
~ 1 năm |
A$37,500 |
A$8000 |
A$29,500 |
Xét tự động nếu điểm tổng kết đạt > 7.0 |
Chuyển tiếp vào Cử nhân năm 2,3 |
2 năm |
A$46,000 |
10% học phí |
A$82,800 - A$112,300 (cho cả 2 năm) |
|
A$46,000 |
25% học phí |
A$98,500 (cho cả 2 năm) |
Điều kiện: Điểm khóa DTS đạt 85/100, top 100 |
||
Học phí tại University of Adelaide (học thẳng không qua Dự bị) |
|||||
Cử nhân |
3 năm |
A$46,000 |
Học bổng 15% học phí |
A$117,300 (học phí cho 3 năm) |
|
30% học phí |
A$96,600 (cho 3 năm) |
Điều kiện: điểm tổng kết > 9.0 |
Dự bị Thạc sĩ (Pre – master)
|
Thời gian học |
Học phí |
Học bổng |
Học phí sau học bổng |
Ghi chú |
Dự bị Thạc sĩ (cấp tốc) |
5 tháng (1 kỳ) |
A$22,000 |
A$4000 |
A$18,000 |
|
Thạc sĩ Quản lý Quốc tế |
1 năm 6 tháng |
A$49,000 |
10% học phí |
A$66,150 – A$84,150 (cho toàn thời gian học) |
|
A$49,000 |
25% học phí |
A$73,125 (cho toàn thời gian học) |
Điều kiện: Điểm Dự bị Thạc sĩ đạt 85/100, trong top 100 học sinh |
II/ University of Newcastle College of International education (CIE)
Về University of Newcastle (Bài viết chi tiết tại: Đại học Newcastle Úc)
-
Top 12 tại Úc, Top 1% thế giới
-
Cách Sydney 2h đi xe
-
Chi phí sinh hoạt thấp hơn Sydney 60%
-
Top 28 trên thế giới về ngành Điều dưỡng
-
Top 13 trên thế giới về ngành Tự động hóa
-
Top 25 trên thế giới về Khoa học Thể thao
-
Sinh hoạt phí thấp hơn chỉ từ A$12,000 – A$18,000/ năm, mức lương việc làm part-time khoảng từ $20- $30/ giờ
-
Các ngành sinh viên Việt Nam học nhiều nhất tại trường: Kỹ thuật, Công nghệ Thông tin, Phân tích Kinh doanh (Business Analytics), Kinh doanh/Thương mại, Thiết kế truyền thông thị giác, Kiến trúc
Chương trình Pathway vào đại học Newcastle Úc (University of Newcastle College of International education (CIE)
-
Học bổng $3500 - $5000 (riêng ngành Công nghệ Thông tin có học bổng 25% học phí cho kỳ tháng 2/2023)
-
Học bổng chuyển tiếp A$10,000 – 15,000/ năm*
-
Học phí dự bị đại học (2023): A$26,000
-
Học phí chuyển tiếp - degree transfer (2023): A$29,900 – A$33,800
-
Học phí bậc đại học: từ A$32,000/ năm
*Các khóa học (Cử nhân và Thạc sĩ) được học bổng chuyển tiếp A$15,000 dành cho sinh viên chuyển tiếp từ chương trình Pathway (Dự bị Đại học và Dự bị Thạc sĩ):
- Bachelor of Information Technology
- Bachelor of Computer Science
- Master of Cyber Security – 2 năm
- Master of Data Science – 1.5 năm
- Master of Information Technology – 2 năm
- Master of Professional Accounting/Master of Business Administration (Sydney campus only) – 2 năm
- Master of Professional Accounting/Master of Business Administration – 2 năm
- Master of Business Administration/Master of Applied Finance – 2 năm
- Master of Business Administration/Master of Human Resource Management – 2 năm
- Master of Business Administration/Master of International Business – 2 năm
- Master of Business Administration/Master of Marketing – 2 năm
Dự bị Đại học (Foundation)
Thời gian học |
Học phí |
Học bổng |
Học phí sau học bổng |
|
Dự bị Đại học |
~ 1 năm |
A$26,000 |
A$5000 |
A$21,000 |
Cử nhân năm 1,2,3 |
3 năm |
A$31,425/năm |
A$10,000 |
A$64,275 – A$85,275 (cho toàn bộ 3 năm) |
Chuyển tiếp - Degree transfer
|
Thời gian học |
Học phí |
Học bổng |
Học phí sau học bổng |
Degree transfer |
~ 1 năm |
A$29,900 |
A$5000 |
A$24,900 |
Vào Cử nhân năm 2 và 3 |
2 năm |
A$31,425/năm |
A$10,000 |
A$42,850 – A$67,750 cho toàn bộ 2 năm |
Dự bị Thạc sĩ (Pre-Master)
|
Thời gian học |
Học phí |
Học bổng |
Học phí sau học bổng |
Ghi chú |
Dự bị Thạc sĩ (cấp tốc) |
5 tháng |
A$17,640 |
Không có |
A$17,640 |
|
(Khóa Thạc sĩ) Master of Professional Accounting/Master of Business Administration |
1 năm 5 tháng |
A$36,265 |
A$22,500 |
Từ A$31,897.50 |
Tổng học phí thạc sĩ 1.5 năm gồm: A$36,265 (1 năm) + A$18,132.5 (nửa năm) |
III/ Chương trình Dự bị mới nhất vào Murdoch University
Về Murdoch University
-
Tọa lạc tại Thành phố Perth, đạt 5 sao về chất lượng giảng dạy và cơ sở vật chất học tập, trải nghiệm, và triển vọng tuyển dụng
-
Những ngành học thế mạnh mang tính thực tế, phù hợp với thị trường lao động nhất:
-
Clinical chiropratic (phương pháp nắn chỉnh cột sống không dùng thuốc) & rehabilitation clinic (y học thể chất và phục hồi chức năng)
-
Engineering pilot plant (kỹ sư làm trong các phòng Sản Xuất Thử - nhà máy nhỏ được xây dựng như một mô hình để kiểm tra các hệ thống và quy trình trước khi xây dựng các nhà máy thực)
-
Điều dưỡng/ Nursing (có phòng giả lập để thực hành)
-
Trường có Nông trại và bệnh viện thú y
-
Tâm lý học
-
Luật (có phòng tố tụng giả định), sinh viên Luật được công nhận hành nghề ở Úc, Singapore, Malaysia & Ấn độ.
-
Khoa học thể thao
-
Giáo dục/ giảng dạy (SIMLABTM là lớp giả lập cho việc nâng cao kỹ năng giảng dạy), có chương trình đào tạo giáo viên mẫu giáo, giáo viên tiểu học (duy nhất Tây Úc) & cấp 2
-
Nghệ thuật sáng tạo và Truyền thông (có Mxlab & MxStudio để thực hiện hóa những ý tưởng và ứng dụng thực tế), rất đa dạng ngành liên quan như Trò chơi, Đồ họa, Nhiếp ảnh, Sản xuất, Âm thanh
-
Trường duy nhất ở Tây Úc có Khoa học Thú y Vet Science (và có chương trình Tiến sĩ - Doctor of Veterinary Medicine).
-
Chương trình Công nghệ Thông tin được chứng nhận bởi ACS
-
Yêu cầu đầu vào:
-
Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình từ 7.0/10 trở lên trong 4 môn học
-
Với Cử nhân: yêu cầu IELTS 6.0 (riêng Điều dưỡng, Giáo dục, Cử nhân Sinh học Thú y và Thạc sĩ Y học Thú y yêu cầu IELTS 7.0, ngành Luật và Tâm lý học yêu cầu IELTS 6.5)
-
Học phí: Từ A$29,000/ năm – trường danh tiếng với học phí thấp nhất bang Tây Úc
-
Học bổng 20% học phí
Chương trình Pathway chuyển tiếp vào Murdoch University tại Murdoch College (MC)
-
Sinh viên được làm KITE test (placement test) để xét vào thẳng chương trình Cử nhân của Murdoch College
-
Học hết lớp 11 tại VN sẽ vào Dự bị Đại học (khai giảng tháng 6 và 10) hoặc Murdoch University Preparation Course (khai giảng tháng 2). Cả 2 chương trình có học phí: A$24,840
-
Học hết lớp 12 sẽ vào Murdoch University Preparation Course (khóa tăng cường) – khai giảng tháng 2 và tháng 10, học phí: A$12,420
-
Học bổng 10% học phí launch scholarship. Học sinh hoàn thành khóa Dự bị khi chuyển tiếp sẽ có học bổng 20% học phí Welcome Back International Scholarship)
-
Học cả 2 khóa trên có thể chuyển tiếp lên được gần như tất cả các ngành của Murdoch University (có những ngành như Điều dưỡng, Giáo dục, Luật, Khoa học Thú ý sẽ yêu cầu IELTS cao hơn
Khóa học |
Thời lượng |
Học phí |
Học bổng |
Học phí sau học bổng |
Ghi chú |
Dự bị 30 tuần Hoặc Preparation Course 45 tuần |
30-45 tuần |
A$24,840 |
10% học phí |
A$22,356 |
Yêu cầu hoàn thành lớp 11 tại Việt Nam với IELTS 5.5 |
Chuyển tiếp lên Cử nhân năm 1,2,3 tại Murdoch University |
3 năm |
A$29,000/năm |
20% học phí |
A$69,600 – A$91,956 cho cả 3 năm học |
|
Khóa học |
Thời lượng |
Học phí |
Học bổng |
Học phí sau học bổng |
Ghi chú |
Murdoch University Preparation Course (cấp tốc) |
15 tuần |
A$12,420 |
10% học phí |
A$11,178 |
Yêu cầu hoàn thành lớp 12 tại Việt Nam với IELTS 5.5 |
Chuyển tiếp lên Cử nhân năm 1,2,3 tại Murdoch University |
3 năm |
A$29,000/năm |
20% học phí |
A$69,600 – A$80,778 cho cả 3 năm học |
|