Chọn ngành-chọn trường du học Úc 2022/23 (P.3): Công nghệ thông tin
Vô vàn vị trí nghề nghiệp, mức lương cao, nhiều trường danh tiếng, học phí đa dạng cho các đối tượng sinh viên và Học bổng tuyệt vời - Úc luôn là miền đất hứa với mọi sinh viên Công nghệ Thông tin, đặc biệt bạn có thể mở rộng chuyên ngành và sự nghiệp trong mọi lĩnh vực xã hội khác với bằng Cử nhân, Thạc sĩ hoặc các chương trình sau đại học. Cùng Dream World cập nhật ngay danh sách các trường danh tiếng và học bổng các chuyên ngành liên quan đến CNTT năm học 2022/23 tại Úc nhé.
VÌ SAO CHỌN DU HỌC CNTT TẠI ÚC?
- Công nghệ thông tin là một lĩnh vực nghiên cứu rộng lớn, dẫn đến các cơ hội nghề nghiệp trong phát triển phần mềm, hệ thống mạng, an ninh mạng, hệ thống quản lý thông tin, phân tích dữ liệu, phát triển game, điện toán đám mây, trí tuệ nhân tạo, khoa học máy tính,...
- Sau khi lấy bằng cử nhân CNTT của các trường Đại học hàng đầu ở Úc về ngành này, sinh viên tốt nghiệp đủ điều kiện đăng ký tham gia Hiệp hội Máy tính Úc (Australian Computer Society ACS) với tư cách là thành viên chính thức.
- Ngoài bằng cử nhân, bằng thạc sĩ, thì các chứng chỉ sau đại học, bằng tốt nghiệp, chương trình học nghề và chương trình tiến sĩ CNTT đều mở đơn tuyển sinh tại Úc.
- Tùy thuộc vào chuyên ngành bạn chọn, có vô số lựa chọn nghề nghiệp tại Úc cho bạn bao gồm nhà phân tích kinh doanh, quản lý dự án CNTT, chuyên gia mạng, nhà phát triển phần mềm, nhà phân tích hệ thống hoặc nhà phát triển web, v.v…
- Sau khi hoàn thành chương trình Thạc sĩ Công nghệ Thông tin tại Úc, các chuyên gia dày dạn kinh nghiệm có thể kiếm được khoảng 120,000 AUD mỗi năm.
- Mức lương trung bình khi hoàn thành chương trình Cử nhân các lĩnh vực liên quan đến CNTT là khoảng 60,000 AUD.
- Cơ hội nghề nghiệp cho các chuyên gia CNTT tại Úc là rất lớn vì họ có thể tìm được việc làm trong hầu hết mọi lĩnh vực xã hội, có thể là lĩnh vực học thuật, thậm chí trong ngành khách sạn, môi trường, chăm sóc sức khỏe, hệ thống mạng, an ninh mạng, dữ liệu, v.v.
Nghề nghiệp |
Mức lương trung bình |
Nhà phân tích kinh doanh |
AUD$82,000/năm |
Quản lý Phát triển Phần mềm |
AUD$118,000/năm |
Nhà phát triển web |
AUD$75,500 /năm |
Kiến trúc sư Giải pháp |
AUD$117,000 /năm |
Quản lý Hệ thống Bảo mật mạng lưới |
AUD$113,000 /năm |
Chuyên viên Bảo mật thông tin |
AUD$111,000 /năm |
Tư vấn Công nghệ thông tin |
AUD$107,000 /năm |
Phân tích Công nghệ Kinh doanh |
AUD$96,100 /năm |
Quản trị kho dữ liệu |
AUD$94,100 /năm |
Nhà phân tích hệ thống |
AUD$90,400 /năm |
Kỹ thuật viên trung tâm dữ liệu |
AUD$82,300 /năm |
Quản lý dự án |
AUD$120,000 /năm |
Kỹ sư Trí tuệ Nhân tạo (A.I.) |
AUD$94,000 /năm |
II/ DANH SÁCH ĐẠI HỌC VÀ CÁC KHÓA HỌC HÀNG ĐẦU VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TẠI ÚC
- Khai giảng: tháng 2, 7 (hoặc tháng 10)
- Yêu cầu hoàn thành lớp 12 tại Việt Nam, hoặc chương trình Dự bị Đại học, IELTS 6.5/TOEFL 79/PTE 58
- Thời lượng: 3 năm Đại học (toàn thời gian); 2 năm Thạc sĩ (toàn thời gian)
- Học sinh hoàn thành lớp 11 có thể học Dự bị Đại học tại Úc, ở các trường Eynesbury Senior College hoặc Taylor College, hoặc các chương trình học bổng Navitas Pathway dành cho Dự bị đại học để chuyển tiếp lên các trường danh tiếng.
- Học bổng Dự bị Đại học tối đa lên đến 50% học phí, xem chi tiết tại:
Taylor College – trường THPT và Dự bị danh tiếng
Loạt học bổng Dự bị Pathway tại Úc
Danh sách dưới đây chia thành 3 phần, gồm: các trường danh giá nhất về CNTT theo xếp hạng tổng quan, các trường tốt nhất về Cử nhân CNTT, và các trường tốt nhất về Thạc sĩ CNTT (học phí đa dạng cho các đối tượng sinh viên có ngân sách khác nhau)
Trường |
Thành tựu/chuyên ngành |
Học phí các chuyên ngành thuộc Công nghệ Thông tin |
Học bổng |
1/ CÁC TRƯỜNG DANH GIÁ NHẤT VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TẠI ÚC |
|||
(Melbourne) |
#1 tại Úc và #32 thế giới về CNTT
|
AUD$48,320/năm |
Học bổng cho các khóa Nghiên cứu sau đại học lên đến 100% học phí |
(Sydney) |
#3 tại Úc và #42 thế giới về CNTT |
AUD$45,000/năm |
Tối đa AUD$40,000 toàn khóa |
(Sydney) |
#7 tại Úc và Top 100 thế giới về CNTT |
AUD$48,190/năm |
AUD$15,000 – AUD$60,000 toàn khóa |
(Clayton) |
#53 thế giới về Công nghệ và Kỹ thuật Top 60 thế giới và #1 tại Úc về Công nghệ Máy tính và Thông tin |
AUD$44,900/năm |
Tối đa AUD$50,000 cho toàn khóa học |
University of Technology Sydney (UTS) (Sydney) |
#7 tại Úc và Top 100 thế giới về CNTT |
AUD$46,656/năm |
Học bổng 25% - 35% học phí |
RMIT (Melbourne) |
#10 tại Úc và Top 150 thế giới về CNTT |
AUD$36,480/năm |
Học bổng khối ngành STEM trị giá AUD$10,000 |
(Adelaide) |
#10 tại Úc và Top 150 thế giới về CNTT #48 thế giới về Khoa học Máy tính và Kỹ thuật Thực tập dự án thực về CNTT |
ADU$44,500/năm |
Học bổng Dự bị đại học và Đại học: tối đa lên đến 50% học phí |
2/ CÁC ĐẠI HỌC TỐT NHẤT VỀ ĐÀO TẠO CỬ NHÂN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (và các ngành liên quan) |
|||
(Goldcoast, Brisbane) |
Cử nhân Công nghệ thông tin:
|
AUD$33,000/năm |
Tối đa lên đến 50% học phí |
(Ballarat – cách Melbourne 2h lái xe, khu vực được cộng điểm định cư) |
Cử nhân CNTT/Khoa học Máy tính Cử nhân CNTT (chuyên sâu Hệ thống Thông tin Kinh doanh) |
Tối đa 20% học phí |
|
RMIT |
Web và ứng dụng di động Bảo mật và thuật toán đám mây Quản lý dữ liệu Phát triển hệ thống phần mềm Trí tuệ nhân tạo Quản trị Hệ thống |
AUD$36,480/năm |
Học bổng ngành Hệ thống thông tin trị giá AUD$5,000 Học bổng khối ngành STEM trị giá AUD$10,000 |
University of Technology Sydney |
Cử nhân CNTT, chuyên sâu về:
|
AUD$46,656/năm |
Học bổng 25% - 35% học phí |
University of Sydney |
Cử nhân Thiết kế máy tính Cử nhân Máy tính chuyên sâu về:
|
AUD$45,000/năm |
Tối đa AUD$40,000 toàn khóa |
(Townsville, Cairns, Brisbane – Úc; và Singapore) |
Cử nhân CNTT Cử nhân Công nghệ và Đổi mới |
AUD$30,960/năm |
Tối đa 25% học phí (cơ sở Singapore cấp học bổng 25%-100% học phí) |
Charles Sturt University (đa phần chương trình CNTT học tại khu học xá Port Macquarie) |
Cử nhân CNTT, gồm các chuyên ngành sâu:
|
AUD$29,696/năm |
Học bổng 20% học phí |
Swinburne Institute of Technology (Melbourne) |
|
AUD$33,180/năm |
Học bổng tối đa lên đến 50% học phí |
(Melbourne) |
|
AUD$34,400/năm |
Học bổng 20% -100% học phí |
3/ CÁC TRƯỜNG TỐT NHẤT VỀ THẠC SĨ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (và các ngành liên quan) |
|||
RMIT |
Thạc sĩ CNTT, chuyên ngành sâu bao gồm:
|
AUD$30,720/năm |
Học bổng ngành Hệ thống thông tin trị giá AUD$5,000 Học bổng khối ngành STEM trị giá AUD$10,000 |
University of Sydney |
Thạc sĩ CNTT Thạc sĩ Quản lý CNTT Chuyên ngành sâu bao gồm:
|
AUD$49,000/năm |
Tối đa AUD$40,000 toàn khóa |
Griffith University |
Thạc sĩ An ninh mạng Thạc sĩ CNTT, chuyên ngành sâu bao gồm:
|
AUD$35,000/năm |
Tối đa lên đến 50% học phí |
Newcastle University Australia (Tp. Newcastle, Úc – gần Sydney) |
Thạc sĩ CNTT, chuyên ngành sâu bao gồm:
|
AUD$40,280 |
Học bổng ASEAN lên đến AUD$50,000 toàn khóa học |
James Cook University (Cairns, Townsville, Brisbane - Úc, hoặc Singapore) |
Thạc sĩ CNTT Thạc sĩ Khoa học Dữ liệu Thạc sĩ CNTT – MBA |
AUD$32,960/năm |
(cơ sở Singapore cấp học bổng 25%-100% học phí) |
Swinburne Institute of Technology |
|
AUD$36,150/năm |
Học bổng tối đa lên đến 50% học phí |
Deakin University |
|
AUD$36,400/năm |
Học bổng 20% -100% học phí |
>> Xem thêm:
Danh sách các đại học chi phí thấp – chất lượng cao tại Úc năm học 2022/23
Chọn ngành-chọn trường tại Úc năm học 2022/23 (p.1): Du lịch-Khách sạn
Chọn ngành-chọn trường tại Úc năm học 2022/23 (p.2): Kế toán – Tài chính