Cùng Dream World "săn" học bổng Mỹ trị giá lên tới TOÀN PHẦN
Bạn sở hữu hồ sơ học tập tốt và đang tìm kiếm một học bổng hấp dẫn cho mình, thậm chí khi bạn có thành tích xuất sắc nhưng chưa thực tự tin vì còn chưa có điểm tiếng anh cao, thiếu điểm SAT, GMAT và nghĩ mình không thể đạt học bổng. Hãy cùng Dream World tham khảo thông tin cập nhật mới nhất về học bổng 10 - 100% từ các trường THPT nội trú và trường Đại học danh tiếng tại Mỹ dưới đây nhé!
Danh sách học bổng du học Mỹ mới nhất 2019
STT |
Tên trường |
Chương trình |
Học bổng tối đa |
Điều kiện học bổng |
Học bổng các trường THPT |
||||
1 |
THPT nội trú |
|
Xét theo hồ sơ |
|
2 |
$22,000/năm |
Xét theo hồ sơ |
||
3 |
60% học phí |
Xét theo hồ sơ |
||
4 |
Kennedy Catholic High School |
50% học phí |
Xét theo hồ sơ |
|
5 |
Grier School |
50% học phí |
Xét theo hồ sơ |
|
Học bổng các trường Đại học danh tiếng |
||||
1 |
|
OSU Provost Scholarship (Corvallis) |
$6,000/year |
Dành cho chương trình Cử nhân. |
OSU International Honorary |
$15,000/year |
Dành cho chương trình Cử nhân |
||
OSU Cascades Scholarship |
$5,000/year |
Dành cho chương trình Cử nhân |
||
OSU IB Scholarship (Corvallis) |
$6,000/year |
Dành cho chương trình Cử nhân |
||
OSU Entrepreneur Scholarship |
$6,000-$24,000/năm |
Dành cho chương trình thạc sĩ MBA. |
||
2 |
USF Green & Gold Awards |
$12,000/năm |
Dành cho chương trình Cử nhân. Yêu cầu điểm SAT. |
|
USF International Scholarship |
$4,000/năm |
Dành cho chương trình Cử nhân. Yêu cầu điểm SAT |
||
3 |
CSU Merit Based Scholarships |
$2,000-$10,000 |
Dành cho chương trình Cử nhân. Yêu cầu điểm SAT or ACT |
|
CSU Honors Scholarship |
1.000 USD/năm |
Dành cho chương trình Cử nhân. |
||
4 |
Marshall Merit Based Scholarships |
$2,000-14,000/năm |
Dành cho chương trình Cử nhân. Yêu cầu điểm SAT |
|
5 |
Mason Merit Based Scholarships |
$2,000-$14,000/năm |
Dành cho chương trình Cử nhân. Yêu cầu điểm SAT |
|
6 |
Drew Merit Based Scholarships |
$5,000-$20,000/năm |
Dành cho chương trình Cử nhân. Yêu cầu điểm SAT đối với những suất học bổng cao |
|
Drew Civic Engagement Scholarship |
$1,500/năm |
Dành cho chương trình Cử nhân. |
||
Drew Scholarship in the Arts |
$1,000/năm |
Những ứng viên có năng khiếu Nghệ thuật. Yêu cầu điểm học thuật cao |
||
7 |
SLU Presidential Scholarship |
100% học phí |
Dành cho chương trình Cử nhân. Yêu cầu điểm SAT |
|
SLU Merit Based Scholarships |
$3,000- $20,000/năm |
Dành cho chương trình Cử nhân. Yêu cầu điểm SAT |
||
SLU Martin Luther King Scholarship |
$3,000- $24,000/năm |
Dành cho chương trình Cử nhân. Yêu cầu điểm SAT |
||
8 |
UAB International Scholarship |
$5,000/năm |
Dành cho chương trình Cử nhân. |
|
UAB IB Scholarship |
$2,500/năm |
Dành cho chương trình Cử nhân. |
||
9 |
WSU International Academic Awards |
$2,000-$4,000/năm |
Dành cho chương trình Cử nhân. |
|
WSU International Merit Award |
$2,000/năm |
Dành cho chương trình Cử nhân. |
||
10 |
Suffolk Merit Awards |
$4,000-$18,500/năm |
Dành cho chương trình Cử nhân. |
|
Suffolk Graduate Scholarships |
$3,000-$20,000/năm |
Dành cho chương trình Sau Đại học. |
||
11 |
ISU Presidential Scholarship |
$11,000/năm |
Dành cho chương trình Cử nhân. Yêu cầu điểm SAT |
|
ISU IB Scholarship |
$1,000/năm |
Dành cho chương trình Cử nhân. |
||
ISU Redbird Scholarship |
$1,000-$4,000/năm |
Dành cho chương trình Cử nhân. Yêu cầu điểm SAT |
||
12 |
Presidential Scholarship |
$40,000 ($10,000/năm và có thể gia hạn đến 4 năm) |
Dành cho chương trình Cử nhân. Tốt nghiệp lớp 12 hoặc tương đương Ielts 6.5 / TOEFL iBT 80. GPA và SAT/ACT (tùy ngành). |
|
Dean’s Scholarship |
$24,000 ($6,000/năm và có thể gia hạn đến 4 năm) |
|||
Director’s Scholarship |
$16,000 ($4,000/năm và có thể gia hạn đến 4 năm) |
|||
Chương trình thạc sĩ khoa học chuyên về khoa học máy tính |
$5,000 ($2,500/năm và có thể gia hạn cho năm 2) |
Dành cho chương trình Thạc sĩ. Yêu cầu GRE. |
||
13 |
Học bổng chương trình Cử nhân |
$31.000 (cho 4 năm) |
Học lực khá giỏi, Ielts 6.5, yêu cầu SAT |
|
14 |
Chương trình cử nhân |
$40.000 (~$10,000 USD/năm) |
Ielts 6.0 trở lên, GPA 3.0 hoặc điểm SAT. |
|
15 |
Chương trình cử nhân |
$80.000 (~$20.000/năm) |
Xét theo hồ sơ |
|
16 |
Chương trình cử nhân |
$72,000 (~ $18,000/năm) |
Xét theo hồ sơ |
|
17 |
Chương trình cử nhân |
$72,000 (~ $18,000/năm) |
Xét theo hồ sơ |
|
18 |
Chương trình cử nhân |
$28,000 (~ $7,000/năm) |
Xét theo hồ sơ |
|
19 |
Chương trình cử nhân |
50% học phí |
Xét theo hồ sơ |
Ngoài ra, nếu bạn và gia đình muốn được cung cấp thêm các thông tin cụ thể về yêu cầu xét tuyển, điều kiện cấp học bổng hay mức học phí, điều kiện học tập sinh hoạt của các trường Đại học Anh Quốc nói trên một cách nhanh nhất, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với Dream World qua các số hotline: 0912 696 726 hoặc 024 3535 3399 để được hỗ trợ hoàn toàn MIỄN PHÍ!