Tổng hợp học bổng du học Anh 2024 (P.2): Dự bị Đại học, Cử nhân, Thạc sĩ, Dự bị Thạc sĩ

Dream World tiếp tục cập nhật học bổng từ các trường đại học rất danh tiếng, trong đó có các trường nhóm RUSSELL GROUP, và các trường đại học có thế mạnh đào tạo chuyên ngành.

 

>> Tham khảo: Tổng hợp học bổng du học Anh 2024 (P.1)

I/ UNIVERSITY OF BRISTOL

Bài viết tham khảo: Sinh viên Trần Thảo Nguyên từ Dream World giành học bổng Think Big 10,000GBP từ Đại học Bristol

  • Năm thành lập: 1909

  • Địa điểm: thành phố Bristol

  • Trang web: https://www.bristol.ac.uk/

  • Tổng số sinh viên: hơn 20,000

Thế mạnh:

  • Xếp hạng #55 thế giới (QS 2024), xếp thứ #10 tại Vương quốc Anh

  • Top 10 tại Anh các ngành: Khoa học Máy tính, Tâm lý học, Xã hội học, Kỹ thuật, Nha khoa, Y học, Luật, Toán, các ngành ngôn ngữ và xã hội, Kỹ thuật Dân dụng

  • Top 20 tại Anh: Kế toán và Tài chính, Kinh doanh và Quản lý.

  • Các ngành tiêu biểu khác: Chính trị, Giáo dục, Sức khỏe, các ngành khoa học và kỹ thuật, Dược.

 

Khóa học

Học phí

Học bổng

Dự bị Đại học

£25,200 - £26,200

£2,500

Cử nhân

(Yêu cầu hoàn thành A-level hoặc Dự bị Đại học tại Anh)

£22,200 - 29,000/năm

https://bristol.ac.uk/students/support/finances/tuition-fees/ug/overseas/23-24/2023-starters/ (Học phí từng chuyên ngành)

 

Thạc sĩ

£22,000 - £31,500

Học bổng Think Big cho Thạc sĩ: £6,500 - £13,000 - £26,000 cho học phí + £3,000 cho phí ăn ở

 

II/ UNIVERSITY OF GLASGOW

  • Bài viết tham khảo tại ĐÂY

  • Năm thành lập: 1451

  • Địa điểm: thành phố Glasgow

  • Trang web: https://www.gla.ac.uk/

  • Tổng số sinh viên: hơn 23,000

 

Thế mạnh:

  • Top 80 thế giới (QS 2022), Top 10 tại Anh, TOP 20 đại học nổi tiếng nhất theo Times Higher Education 2021

  • Top 10 tại Anh: Giáo dục, Nghệ thuật và Thiết kế, Y học, Kinh doanh và Quản lý, Y học Thú y, Xã hội học, Điều dưỡng, Kỹ thuật Dân dụng

  • #11 Kế toán và Tài chính

  • #16 Khoa học Máy tính

  • Các ngành tiêu biểu khác: các ngành khoa học và kỹ thuật, Kinh tế học, Tâm lý học.

 

Khóa học

Học phí

Học bổng

Dự bị Đại học

£20,540 - £22,350

£5,000 - 50% học phí

Cử nhân

(Yêu cầu hoàn thành A-level hoặc Dự bị Đại học tại Anh)

£19,920 - £27,930/năm

£5,000/năm

Dự bị Thạc sĩ £24,880 - £27,290  

Thạc sĩ

£23,520 - £29,370

£10,000

 

III/ UNIVERSITY OF BIRMINGHAM

 

Thế mạnh:

  • Xếp hạng #84 thế giới (QS 2024), và xếp thứ #14 tại Vương quốc Anh

  • Top 10 tại Anh: Du lịch-Khách sạn-Lữ hành, Truyền thông và Đa phương tiện, Nghệ thuật, Kiến trúc, Thiết kế, Kỹ thuật Điện-Điện tử, Vật lý và Thiên văn, các ngành xã hội

  • Các ngành tiêu biểu khác: Kỹ thuật và Khoa học Máy tính, Khoa học môi trường, Giáo dục, Nha khoa, Quản trị Kinh doanh, Tài chính, Giáo dục, Kinh tế.

Khóa học

Học phí

Học bổng

Dự bị Đại học

£22,680 - £24,660

£2,500

Cử nhân

(Yêu cầu hoàn thành A-level hoặc Dự bị Đại học tại Anh)

£22,080 - £30,000/năm

 

Thạc sĩ

£23,310 - £31,410 

Học bổng £2000

 

IV/ UNIVERSITY OF NOTTINGHAM

  • Bài viết tham khảo tại ĐÂY

  • Năm thành lập: 1881

  • Địa điểm: thành phố Nottingham

  • Trang web: https://www.nottingham.ac.uk/

  • Tổng số sinh viên: khoảng 42,300 sinh viên

 

Thế mạnh:

  • Top 10 tại Anh: Dược, Kiến trúc, Giáo dục, Nghệ thuật và Thiết kế, Công tác Xã hội

  • #14 tại Anh về Khoa học Máy tính

  • Các ngành tiêu biểu khác: Kỹ thuật, Y học Lâm sàng, Luật, Xã hội học, Kinh tế học, Quản trị công, Quản lý

Khóa học

Học phí

Học bổng

Dự bị Đại học

Từ £21,690 - £23,800

£3,000

Cử nhân

(Yêu cầu hoàn thành A-level hoặc Dự bị Đại học tại Anh)

£20,500 - £27,200/năm

£2,000 - £6,000

Dự bị Thạc sĩ  £23,850 - £25,980  

Thạc sĩ

£21,500 - £27,200

Học bổng GREAT Scholarship £10,000

Học bổng cho bậc Thạc sĩ £2,000 - £8,000 (International Postgraduate Excellence Award)

 

V/ QUEEN MARY UNIVERSITY OF LONDON

  • Bài viết tham khảo tại ĐÂY

  • Năm thành lập: 1887

  • Địa điểm: thủ đô London

  • Trang web: https://www.qmul.ac.uk/

  • Tổng số sinh viên: hơn 32,000

 

Thế mạnh:

  • Xếp hạng #145 thế giới (QS World University Rankings 2024)

  • Ngành học thế mạnh: Nha khoa và Răng hàm, Y học Lâm sàng, Kỹ thuật, Sinh học, Sức khỏe, Luật, Quản lý, Tài chính

Khóa học

Học phí

Học bổng

Dự bị Đại học

£20,220 - £23,340

£4,000

Năm nhất cho sinh viên quốc tế (học hết năm nhất sẽ vào năm 2 Cử nhân) £17,760 - £23,480  

Cử nhân

(Yêu cầu hoàn thành A-level hoặc Dự bị Đại học tại Anh)

Từ £26,350/năm

 

Dự bị Thạc sĩ  £23,310 - £23,930  

Thạc sĩ

Trung bình từ £28,950

£3,000

 

VI/ UNIVERSITY OF YORK

  • Bài viết tham khảo tại ĐÂY
  • Năm thành lập: 1963
  • Địa điểm: thành phố York
  • Trang web: https://www.york.ac.uk/
  • Tổng số sinh viên: hơn 13,200

 

Thế mạnh:

  • Xếp thứ #167 thế giới (QS World University Rankings 2024)

  • Top 10 tại Anh: Ngôn ngữ, Tiếng Anh, Quản trị và Chính sách xã hội

  • Top 100 thế giới: Giáo dục, Lịch sử, Ngôn ngữ học, Tâm lý học, Kinh doanh, Xã hội học

  • Các ngành tiêu biểu khác: Kinh tế, Kỹ thuật

Khóa học

Học phí

Học bổng

Dự bị Đại học

£21,490 - £23,460

£3,000

Cử nhân

(Yêu cầu hoàn thành A-level hoặc Dự bị Đại học tại Anh)

Từ £23,700/năm

£9,000 - £10,000

Dự bị Thạc sĩ £23,320 £25,090 £3,000

Thạc sĩ

Từ £23,900 - £32,260

Học bổng GREAT £10,000

 

VII/ UNIVERSITY OF LIVERPOOL

  • Năm thành lập: 1881

  • Địa điểm: thành phố Liverpool

  • Trang web: https://www.liverpool.ac.uk/

  • Tổng số sinh viên: khoảng 30,000 sinh viên

  • Chi tiết về trường tại ĐÂY

 

Thế mạnh:

  • Dược, Kỹ thuật, Máy tính, Sức khỏe, Y học, Thú y, Luật, Tâm lý, Quản trị Kinh doanh, Quản lý, Vật lý Trị liệu, Kế toán-Tài chính.

  • Xếp hạng #176 thế giới (QS 2024) và TOP 100 trường nổi tiếng nhất (Times Higher Education 2022)

  • Xếp thứ #24 tại Anh (The Complete University Guide 2024)

Khóa học

Học phí

Học bổng

Dự bị Đại học

£19,996 - £21,350

£5,000

Cử nhân

(Yêu cầu hoàn thành A-level hoặc Dự bị Đại học tại Anh)

£23,200 - £27,200/năm

£5,000 

Dự bị Thạc sĩ  £23,020 - £24,540 £5,000

Thạc sĩ

£22,400 - £30,000

£7,500 - 50% học phí

 

CÁC ĐẠI HỌC KHÁC:

Tên trường

Địa điểm

Thế mạnh

Học phí

Cử nhân,

Thạc sĩ

Học bổng khóa Dự bị Đại học

Học bổng Cử nhân, Thạc sĩ

Bournemouth University

Thành phố Bournemouth

  • Animation (Hoạt họa)
  • Nghệ thuật
  • Thiết kế
  • Marketing
  • Kinh doanh
  • Truyềnthông
  • Du lịch, Khách sạn, Giải trí

£16,250 -£17,595/năm

£2,500

£3,500 cho thạc sĩ

Nottingham Trent University

Thành phố Nottingham

  • Nghệ thuật
  • Thiết kế
  • Kinh tế
  • Tâm lý học
  • Thời trang
  • Xây dựng

£16,500 - £17,200/năm

£1,000

25%-50% học phí

University of Brighton

Thành phố Brighton

  • Kiến trúc
  • Nghệ thuật
  • Thiết kế
  • Giáo dục
  • Khoa học Biển
  • Y và Dược
  • Du lịch Khách sạn
  • Thời trang

£14,300 - £15,300/năm

 

tới

£2,500

£3,500, £2,500, £1,000

University of Essex

Essex

  • Kế toán
  • Tài chính
  • Luật
  • Chính sách công
  • Du lịch
  • Chính trị
  • Xã hội học

£18,585 - £21,680/năm

Ngành Sức khỏe răng miệng: £27,500/năm

£3,000

Tối đa £5,000

University of Westminster

Thủ đô Westminster

  • Thời trang
  • Du lịch
  • Truyền thông Đa phương tiện
  • Xây dựng và Kiến trúc

Trung bình từ £14,800/năm

£2,000

£2,000-£10,000

Bristol, University of the West of England (UWE Bristol)

 

Thành phố Bristol

  • Kiến trúc
  • Xây dựng
  • Kỹ thuật
  • Thiết kế
  • Nghệ thuật
  • Ngôn ngữ

£14,250 - £15,500/năm

£1,000

£2,000

Tối đa 50% học phí cho sinh viên xuất sắc

 

Tư vấn Du học và Đào tạo Dream World

Quý phụ huynh và học sinh quan tâm và còn thắc mắc về các vấn đề liên quan đến ngành học, trường học, du học các nước, học bổng, visa,... xin vui lòng để lại thông tin bên dưới. Các chuyên viên của Dream World sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất
Gọi đến Tổng đài miễn phí cước gọi (84-24) 3535 3399 - 0912 696 726