HỌC BỔNG DU HỌC MỸ 2024: LÊN TỚI $120,000 CHO 4 NĂM
Kỳ khai giảng tháng 1 và tháng 8/2024 sắp tới với học bổng lên đến $120,000 cho 4 năm từ nhiều trường đại học danh tiếng tại Mỹ. Bìa viết sẽ tổng hợp một số trường trong Top 100 đại học hàng đầu, và các trường xếp hạng cao theo chuyên ngành khác nhau - chi phí tốt - nằm ở các khu vực phát triển mạnh mẽ về Công nghệ, Kinh tế, và đa văn hóa.
Tên trường |
Địa điểm |
Học phí |
Học bổng |
Xếp hạng và chuyên ngành thế mạnh |
Một số trường trong Top 100 đại học tại Mỹ (US News and World Report 2023) có học bổng lớn |
||||
Thủ đô Washington D.C |
$58,856/năm |
$15,000 cho năm đầu |
#105 Mỹ Top 100 Kinh doanh, Truyền thông, Quản lý, Kế toán |
|
TP.Chicago |
$34,816/năm |
$12,000/năm ($48,000 cho 4 năm) |
#82 tại Mỹ #1 tại Chicago về Kinh doanh Top 100 Kỹ thuật, Kinh doanh, Khoa học Máy tính #16 Điều dưỡng |
|
|
TP. Spokane, bang Washington |
$55,515/năm |
$18,000/năm |
|
TP.Auburn, bang Alabama |
$35,000/năm |
$10,000 cho năm đầu |
#93 tại Mỹ Top 100 Kinh doanh, Khoa học Máy tính, Kỹ thuật Top 30 Business Analytics, Chuỗi cung ứng |
|
Các trường Top 101 – 200 có chi phí tốt, xếp hạng cao theo chuyên ngành |
||||
|
TP.Stockton, bang California |
$56,656/năm |
$25,000/năm
|
#142 tại Mỹ Top 10 Khoa học Máy tính tại bang California #87 Cử nhân Kỹ thuật #10 trường Kinh doanh ở California |
Dayton, bang Ohio |
$49,300/năm |
$30,000/năm (Tổng cộng lên đến $120,000 cho 4 năm) |
Lương khởi điểm sinh viên Kỹ thuật: $63,984 Tài trợ nghiên cứu $170.5 triệu đô |
|
Garden City, New York |
$46,526/năm |
$18,000/năm |
#163 tại Mỹ Trường kinh doanh được chứng nhận AACSB #4 Tâm lý học Top 25 Cử nhân Kinh doanh |
|
Salt Lake City, bang Utah |
$34,546/năm |
$10,000/năm |
|
|
University of Massachusetts Boston (UMass Boston) |
Boston, bang Massachusetts |
$36,582/năm |
$15,000/năm |
#216 tại Mỹ #9 trường Điều dưỡng lớn nhất ở Mỹ #45 trường tốt nhất về CNTT tại Mỹ |
TP.Cleveland, bang Ohio |
$20,270/năm |
$5,000/năm |
Top 100 Mỹ (USA Today 2018) Top 10% trường Kỹ thuật 8 công ty Fortune 500 tọa lạc ở Cleveland |
|
TP.Baton Rouge, bang Louisiana |
$29,500/năm |
$10,000 cho năm đầu |
#185 tại Mỹ
|
|
Columbia, bang Carolina |
$37,014/năm |
$10,000 cho năm đầu |
#124 tại Mỹ #1 Kinh doanh quốc tế #31 Điều dưỡng #10 về Khách sạn và Bán lẻ #17 Quản lý Chuỗi cung ứng |
|
TP.Miami, bang Florida |
$23,800/năm |
$5,000 cho năm đầu |
#124 tại Mỹ #2 Kinh doanh quốc tế #7 Marketing Top 50 thế giới về Quản lý Khách sạn |
|
Chương trình chuyển tiếp vào đại học tại American Collegiate (Washington D.C) |
Washington D.C |
$60,112/năm |
$15,000 cho năm đầu |
Chuẩn bị vào đại học Top 100 tại Mỹ 2 năm đầu học tại ACLA hoặc ACDC + 2 năm cuối chuyển tiếp vào đại học. |
Chương trình chuyển tiếp vào đại học tại American Collegiate (Los Angeles) |
Los Angeles |
$48,000/năm |
$10,000/năm |
|
Buffalo, New York |
$24,990/năm |
$15,000/năm ($60,000 cho 4 năm) |
Thuộc khối trường SUNY Top 90 tại Mỹ #38 trường công lập Top 70 về Kỹ thuật, Khoa học Máy tính, Điều dưỡng #25 trường có chi phí vừa phải nhất ở Mỹ |
|
Utah Tech University |
St.George, bang Utah |
Học phí chỉ từ $25,000/năm |
|
|
Auburn University at Montgomery | Montgomery, bang Alabama | $20,542/năm |
Top 1% thế giới các trường Kinh doanh #29 trường công lập ở Mỹ |
|
Missouri University of Science and Technology | Rolla, bang Missouri | $15,856/năm | $3,000/nă, |
#185 tại Mỹ Quỹ đầu tư nghiên cứu $52 triệu đô Trường kinh doanh được chứng nhận AACSB |
University of Nevada, Reno | Reno, bang Nevada | $24,832/năm | $8,500/năm |
#195 tại Mỹ Phân loại R1 - mức độ cao nhất trong các trường ĐH nghiên cứu Hơn 60 trung tâm nghiên cứu hiện đại |
University of Wyoming | Laramie, bang Wyoming | $22,998/năm | $2,000/năm |
#216 tại Mỹ #53 về Dược #7 Kỹ thuật Dầu mỏ |
Western New England University | Springfield, bang Massachusetts | $41,750/năm | $8,000/năm |
#236 tại Mỹ Được chứng nhận AACSB về Kinh doanh 96% sinh viên có việc làm hoặc học lên Thạc sĩ trong 6 tháng sau tốt nghiệp |
2. YÊU CẦU ĐẦU VÀO
Học thẳng Đại học:
- Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình tương đương 3.0/4.0; IELTS 6.5 / hoặc TOEFL 77+
- Tổng thời lượng: 4 năm
Chương trình Đại học năm 1 dành cho sinh viên quốc tế (2 kỳ, gồm 24-30 tín chỉ):
- Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình tương đương 2.5/4.0; IELTS 5.5 / hoặc TOEFL 68
- Hoàn thành đại học năm 1 cho sinh viên quốc tế -> vào năm 2 chương trình Đại học
- Tổng thời lượng toàn lộ trình: 4 năm
Chương trình Đại học năm 1 dành cho sinh viên quốc tế (3 kỳ, gồm 30 - 42 tín chỉ):
- Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình tương đương 2.5/4.0; IELTS 5.0 / hoặc TOEFL 60
- Hoàn thành đại học năm 1 cho sinh viên quốc tế -> vào năm 2 chương trình Đại học
- Tổng thời lượng toàn lộ trình: 4 năm
Khóa Tiếng Anh dự bị:
- Yêu cầu điểm trung bình tương đương 2.5/4.0; IELTS dưới 5.0 / hoặc TOEFL dươics 60
- Hoàn thành tiếng Anh dự bị -> năm 1 Đại học cho sinh viên quốc tế tích lũy 30 – 42 tín chỉ -> vào năm 2 chương trình Đại học
- Tổng thời lượng toàn lộ trình: 5 năm