Chọn ngành-chọn trường tại Úc (P.5): Ngành Giáo dục
Điểm danh các trường đại học hàng đầu hội tụ các yếu tố: Chất lượng-Học bổng giá trị-Triển vọng nghề nghiệp/thực tập – Chi phí các mức đa dạng cho các bạn sinh viên Việt Nam, cũng như địa điểm tại các thành phố đáng sống tại Úc.
VÌ SAO CHỌN DU HỌC NGÀNH GIÁO DỤC TẠI ÚC?
Có hơn 400,000 sinh viên quốc tế nhập học tại các trường đại học của Úc? Trong số các ngành học phổ biến ở Úc, các khóa học Giảng dạy và Giáo dục được nhiều sinh viên quốc tế lựa chọn. Với nhu cầu ngày càng tăng trong nghề này trên toàn thế giới, giáo viên được đào tạo tại Úc là nhân lực được săn đón nhiều bởi được đào tạo và có kinh nghiệm thực tiễn ngay trên ghế nhà trường.
Úc có thế mạnh đào tạo chuyên sâu các lĩnh vực như Tiểu học, Trung học, Mầm non, Giảng dạy, và Nghiên cứu Giáo dục – trong khối ngành Giáo dục nói chung. Các lĩnh vực này yêu cầu kỹ năng chuyên môn cao, và bạn có thể tìm thấy các chương trình học được đánh giá cao nhất trong những lĩnh vực này ở Úc.
Do tiêu chuẩn giáo dục cao và các chương trình Giảng dạy tiên tiến, và các kỹ thuật đổi mới, sinh viên theo học khối ngành Giáo dục ở Úc được săn đón trên khắp đất nước và cả trên thế giới. Chưa kể đến các sinh viên được đào tạo nghiêm ngặt để chuẩn bị cho sự nghiệp tương lai của họ. Điều này giải thích tại sao các giáo viên tương lai được đào tạo tại Úc có các kỹ năng giao tiếp, giải quyết vấn đề, lắng nghe và kỹ năng nghiên cứu tuyệt vời.
Sau khi hoàn thành chương trình học thành công, sự nghiệp của bạn rất đa dạng vì có rất nhiều cơ hội việc làm ở Úc và trên toàn cầu. Bạn có thể xin việc tại:
-
Trường tiểu học
-
Trường mầm non
-
Trường giáo dục đặc biệt
-
Các trường đại học tư thục
-
Cơ quan chính phủ
-
Tổ chức nghiên cứu
Mức lương trung bình và các vị trí công việc ở Úc: Tùy theo mức kinh nghiệm và vị trí làm việc, lương trong ngành Giáo dục tại Úc dao động từ: A$46,200/năm – A$176,000/năm
Giáo viên THPT |
A$78,081/năm |
Giáo viên tiểu học |
A$71,945/năm |
Giáo viên cấp 2 |
A$77,026/năm |
Chuyên viên Giáo dục |
A$86,000/năm |
Tư vấn Giáo dục |
A$86,000/năm |
Cán bộ học thuật |
A$74,000/năm |
Các vị trí quản lý |
Từ A$103,000/năm trở lên |
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên quốc tế có thể đăng ký tạm thời để có thể bắt đầu giảng dạy tại Úc. Sau đó, họ cũng có thể hướng tới việc đăng ký đầy đủ để trở thành giáo viên thông qua cơ quan quản lý giáo viên ở mỗi bang / vùng lãnh thổ ở Úc.
Sinh viên quốc tế có thể lựa chọn một loạt các khóa học cấp bằng Cử nhân do các trường đại học danh tiếng tại Úc cung cấp, bao gồm:
-
Cử nhân Giáo dục (Mầm non và Tiểu học)
-
Cử nhân Giáo dục (Trung học)
-
Cử nhân Giáo dục Đặc biệt
-
Thạc sĩ giảng dạy
-
Thạc sĩ giảng dạy (Mầm non)
-
Thạc sĩ Giảng dạy Giáo dục Đặc biệt (Trung học)
-
Thạc sĩ Giáo dục
CÁC TRƯỜNG HÀNG ĐẦU TẠI ÚC CÓ HỌC BỔNG KHỐI NGÀNH GIÁO DỤC
- Thời lượng: 3-4 năm (bậc Đại học); 2 năm (Thạc sĩ)
- Khai giảng: tháng 2, 7, hoặc tháng 11 (tùy trường)
- Mức lương trung bình của sinh viên tốt nghiệp ngành Giáo dục tại Úc: AUD$71,000 – AUD$101,000/năm (PaySale 2021)
Đại học (xếp hạng theo ngành Giáo dục - WRU Education Rankings) |
Địa điểm |
Học phí |
Học bổng |
Link khóa học |
University of Melbourne |
Parkville, Melbourne |
Thạc sĩ: A$38,560/năm |
Lên đến 50% học phí toàn khóa học |
|
Monash University |
Melbourne |
Cử nhân: A$37,100 |
AUD$10,000/năm cho tối đa 5 năm |
|
Deakin University |
Melbourne |
Cử nhân: A$32,200/năm |
20% - 25% - 50% - 100% học phí |
|
The University of Queensland |
Brisbane, bang Queensland |
Cử nhận: A$42,656/năm |
Học bổng Xuất sắc 25% học phí Học bổng Vice-Chancellor AUD$12,000/năm |
|
University of Sydney |
Sydney |
Cử nhận: A$53,500/năm |
AUD$5000 – AUD$40,000 |
|
Macquarie University |
Sydney |
Cử nhân: A$35,000/năm
|
AUD$10,000/năm |
|
University of Adelaide |
Adelaide |
Cử nhân: $41,750/năm |
15%-50% học phí |
|
La Trobe University |
Melbourne, Sydney, và các campus khu vực |
Cử nhân: A$34,000/năm |
15%-30%-50% - 100% học phí |
|
Australian Catholic University |
Melbourne Các campus khác: Brisbane, Adelaide, Black town (Sydney), North Sydney, Strathfield, Canberra, Ballarat |
Cử nhân: A$25,568/năm |
AUD$5,000/năm |
|
Queensland University of Technology (QUT) |
Brisbane |
Cử nhân: A$32,300/năm |
25% - 100% học phí |
Bachelor of Education (Primary)
|
University of Wollongong |
Wollongong – cách Sydney 90 phút lái xe |
Cử nhân: A$29,904/năm |
Học bổng 20%-30% học phí cho Cử nhân và Thạc sĩ Học bổng tới 50% học phí khóa Dự bị Đại học |
|
Flinders University |
Adelaide |
Cử nhân: A$31,000/năm |
Học bổng 20%-100% học phí chương trình QTS Diploma vào đại học Flinders Học bổng 20% - 50% cho Cử nhân và Thạc sĩ |
Danh sách các chuyên ngành tại: Study Education - Flinders University |
Griffith University |
Gold Coast, bang Nam Úc |
Cử nhân: A$32,000/năm |
20% - 50% học phí |
|
University of South Australia |
Adelaide |
Cử nhân: A$29,400/năm |
Học bổng lên đến 50% học phí |
Danh sách chuyên ngành tại: Study Education and Teaching at the University of South Australia (unisa.edu.au) |
Western Sydney University |
Sydney |
Cử nhân: A$26,240/năm |
Học bổng lên đến 50% học phí |
|
Federation University |
Ballarat, bang Victoria |
Cử nhân: A$$25,000/năm |
25% học phí |
>> Xem thêm:
Chọn ngành-chọn trường du học Úc 2022/23 (P.2): Ngành Kế toán-Tài chính - Dream World
Chọn ngành-chọn trường du học Úc 2022/23 (P.3): Công nghệ thông tin - Dream World
Chọn ngành-chọn trường du học Úc 2022 (P.4): Học bổng ngành Điều dưỡng - Dream World
Học bổng du học Úc ngành Giáo dục Mầm non: Ngành học trí tuệ, dễ xin việc định cư. - Dream World