TỔNG HỢP HỌC BỔNG TỚI 100% HỌC PHÍ TẠI MỸ - LỘ TRÌNH VÀO CÁC ĐẠI HỌC DANH TIẾNG

Bài tổng hợp các lộ trình Dự bị - Năm nhất - Chuyển tiếp đại học - Cử nhân - Thạc sĩ tại một số đại học cung cấp các lộ trình này, với đầu vào linh hoạt và phù hợp với các khung năng lực khác nhau của học sinh. Với học sinh học thẳng Cử nhân còn có cơ hội giành học bổng từ 37% - 100% học phí.

  1. CÁC LỘ TRÌNH VÀO ĐẠI HỌC TẠI MỸ:

Học thẳng bậc Cử nhân (4 năm)

Yêu cầu đáp ứng điều kiện học thuật và tiếng Anh

International Year One (Năm nhất quốc tế)

Tương ứng năm 1 đại học dành cho sinh viên quốc tế - những bạn cần bổ trợ thêm về học thuật và tiếng Anh

Học xong Năm nhất quốc tế sẽ chuyển tiếp vào năm 2 bậc đại học

Undergraduate Transfer Program (UTP) – Chương trình chuyển tiếp Cử nhân

Sinh viên quốc tế được chuyển tiếp tín chỉ sang các đại học tại Mỹ để theo học tiếp các năm tiếp theo ở Mỹ, để lấy bằng Cử nhân.

Các đại học sẽ yêu cầu số lượng tín chỉ nhất định để đủ điều kiện chuyển tiếp, kèm theo yêu cầu học thuật, tiếng Anh, và yêu cầu tùy theo ngành học

Học thẳng Thạc sĩ (2 năm)

Sinh viên tốt nghiệp đại học, đáp ứng yêu cầu học thuật và tiếng Anh, và đáp ứng yêu cầu khác tùy theo ngành học

Graduate Pathway Program – chương trình dự bị chuyển tiếp sau đại học

Nhằm trang bị học thuật và tiếng Anh để giúp sinh viên đủ điều kiện đầu vào cho chương trình Thạc sĩ.

Hỗ trợ học thuật, rèn luyện kỹ năng nghiên cứu, luyện thì GRE/GMAT và 1 số kỹ năng ngôn ngữ cho bậc Thạc sĩ

 

CÁC ĐẠI HỌC TIÊU BIỂU

  1. OREGON STATE UNIVERSITY

Năm thành lập: 1868

Địa điểm: Corvalis, bang Oregon (Top 100 nơi tốt nhất để sinh sống ở Mỹ)

Tổng số sinh viên năm 2023: 32,772 / sinh viên quốc tế: 3,492 đến từ 112 quốc gia

Link tham khảo: https://dreamworld.edu.vn/bang-ky-thuat-gia-tri-nhat-bo-tay-nuoc-my-5-ly-do-chon-oregon-state-university-n3002.html

 

 

Học phí

Học bổng

Yêu cầu đầu vào học thẳng Cử nhân

  • Tốt nghiệp THPT
  • GPA 3.0/4.0
  • IELTS 6.0 hoặc
  • TOEFL iBT 70 hoặc
  • Duolingo 100
  • Không yêu cầu SAT/ACT

$37,000

$6,000 /năm

Yêu cầu đầu vào Năm nhất quốc tế

  • Tốt nghiệp THPT
  • GPA 2.5/4.0
  • IELTS 5.0 – 5.5 /
  • TOEFL iBT 50 – 60/
  • Duolingo 75 - 90

$37,000

$8,000 - $15,000

Yêu cầu đầu vào Chuyển tiếp Cử nhân

  • Xét số lượng tín chỉ đại học
  • GPA 2.25/4.0
  • IELTS 5.0 – 6.0
  • TOEFL iBT 50 – 75
  • Duolingo 75 - 110

$37,000

$8,000 - $15,000

Yêu cầu đầu vào học thẳng Thạc sĩ

  • Tốt nghiệp Đại học
  • GPA 3.0/4.0
  • IELTS 6.5
  • TOEF iBT 85
  • Duolingo 120

$33,460 - $43,140

$7,500

Yêu cầu đầu vào Dự bị Thạc sĩ

  • Tốt nghiệp đại học 
  • GPA 2.5 / 4.0
  • IELTS 6.0 – 6.5
  • TOEFL iBT 70 – 80
  • Duolingo 95 – 110

$32,850 - $43,140

$7,500

 

  1. GEORGE MASON UNIVERSITY

Năm thành lập: 1972

Địa điểm: Fairfax, bang Virginia (gần thủ đô Washington)

Tổng số sinh viên năm 2023: hơn 38,000 / sinh viên quốc tế: hơn 4,450 đến từ 130 quốc gia

Link tham khảo; https://dreamworld.edu.vn/dai-hoc-george-mason-hoc-bong-036-60-000-cho-4-nam-du-hoc-my-n2174.html

  • Dễ dàng tiếp cận cơ hội làm việc tại Washington DC
  • Trường đào tạo nhiều tài năng Công nghệ nhất cho bang Virginia
  • #64 đại học công lập hàng đầu tại Mỹ (US News and World Report 2023)
  • #137 đại học tại Mỹ (US News and World Report 2023)
  • #20 trường đổi mới (US News and World Report 2023)
  • #1 đại học trẻ tốt nhất ở Mỹ (Times Higher Education 2022)
  • $70,000 là mức lương trong năm đầu của sinh viên tốt nghiệp
  • 88% sinh viên George Mason có sự nghiệp tiến triển tích cực trong 6 tháng sau tốt nghiệp

Các ngành thế mạnh: Cử nhân Kỹ thuật, Điều dưỡng, An ninh mạng (#19 tại Mỹ), Cử nhân Khoa học Máy tính (#72 tại Mỹ), Cử nhân Kinh doanh.

Top 100 các ngành Luật, Khoa học Xã hội, Sưc skhỏe lâm sàng, Tâm lý, Kỹ thuật, Kinh doanh, Giáo dục, Khoa học đời sống, Nghệ thuật, Nhân văn, Khoa học Máy tính (Times Higher Education)

Top 50 – 100 tại Mỹ chương trình Thạc sĩ ngành: Tài chính, Luật, Tâm lý, Kỹ thuật (công nghiệp, điện, dân dụng), Chăm sóc sức khỏe, Quản lý công, Kinh tế học, Giáo dục, Khoa học Máy tính, Nghệ thuật, Khoa học Chính trị, Kỹ thuật Máy tính, Công tác xã hội, Thống kê (US News and World Report 2023)

 

 

Học phí

Học bổng

Yêu cầu đầu vào học thẳng Cử nhân

  • Tốt nghiệp THPT
  • GPA 3.0/4.0
  • IELTS 6.5 (các band 6.0)
  • Hoặc TOEFL iBT 80 (các band 18)
  • Hoặc Duolingo 110
  • Có thể yêu cầu SAT/ACT

$39,170

$20,000/năm

(tổng giá trị tới $80,000 cho 4 năm)

Yêu cầu đầu vào Năm nhất quốc tế (1 – 5 kỳ tùy vào đầu vào)

  • Tốt nghiệp THPT
  • GPA 2.3/4.0
  • IELTS 5.0 – 6.0 /
  • TOEFL iBT 50 – 75/
  • Duolingo 80 - 100

$42,670

$10,000

Học bổng progression $6,000 - $9,000

cho sinh viên học xong năm nhất có thành tích xuất sắc và chuyển tiếp lên Cử nhân

 

Học bổng Vietnam Regional Scholarship tới $15,000/năm

(tổng giá trị tới $60,000 cho 4 năm)

Yêu cầu đầu vào Chuyển tiếp Cử nhân

  • Chuyển tiếp được tối đa 90 tín chỉ đại học/cao đẳng
  • GPA 2.0/4.0
  • IELTS 5.0 – 5.5
  • TOEFL iBT 50 – 60
  • Duolingo 75 - 90

$42,670

$10,000 - $15,000/năm

Yêu cầu đầu vào học thẳng Thạc sĩ

  • Tốt nghiệp đại học 
  • GPA 3.0 / 4.0
  • IELTS 6.5 – 7.0/
  • TOEFL iBT 80 – 91/
  • Duolingo 120

$35,060

 

Yêu cầu đầu vào Dự bị Thạc sĩ

  • Tốt nghiệp đại học 
  • GPA 2.75 / 4.0
  • IELTS 5.5 – 6.5/
  • TOEFL iBT 65 - 80/
  • Duolingo 100 - 110

$42,670

$10,000

 

  1. DREW UNIVERSITY (trường tư thục)

Năm thành lập: 1867

Địa điểm: Madison, bang New Jersey (chỉ cách New York 50 phút đi tàu, là 1 trong những thành phố an toàn nhất ở Mỹ)

Tổng số sinh viên năm 2023: hơn 2000 / sinh viên quốc tế: hơn 400  đến từ 50 quốc gia

  • Là một trong những trường giáo dục khai phóng hàng đầu nước Mỹ và khuôn viên xanh mát tuyệt đẹp được mệnh danh là 'University in the Forest'
  • Sinh viên tốt nghiệp từ Đại học Drew có được vị trí cao trong các công ty danh tiếng như Apple, Ralph Lauren, Google, IBM, Pfizer, Samsung, v.v. Mức lương khởi điểm trung bình của cựu sinh viên ước tính vào khoảng $50,700.
  • 94% sinh viên tìm được việc làm hoặc học lên bậc cao hơn trong 6 tháng sau tốt nghiệp
  • Có hơn 90 câu lạc bộ và tổ chức sinh viên hoạt động tại khuôn viên trường giúp cuộc sống đại học diễn ra sôi nổi và năng động. Tham gia các hoạt động truyền thống trong khuôn viên trường, các lễ hội thường niên.

Các ngành nổi bật: Kinh doanh, Kinh tế, Sinh học, Thần học.

 

 

Học phí

Học bổng

Yêu cầu đầu vào học thẳng Cử nhân

  • Tốt nghiệp THPT
  • GPA 3.0/4.0
  • IELTS 6.5
  • Hoặc TOEFL iBT 80 (các band 18)
  • Hoặc Duolingo 105

$45,860

$60,000 cho 4 năm ($15,000/năm)

Yêu cầu đầu vào Năm nhất quốc tế (2 – 5 kỳ tùy vào đầu vào)

  • Tốt nghiệp THPT
  • GPA 2.3/4.0
  • IELTS 5.0 – 5.5 /
  • TOEFL iBT 50 – 60/
  • Duolingo 75 - 90

$45,860

$15,000/năm

Yêu cầu đầu vào Chuyển tiếp Cử nhân

  • Chuyển tiếp được tối đa 64 tín chỉ đại học/cao đẳng
  • GPA 2.5/4.0
  • IELTS 5.0 – 5.5
  • TOEFL iBT 50 – 75
  • Duolingo 75 - 90

$45,860

 

Yêu cầu đầu vào học thẳng Thạc sĩ

  • Tốt nghiệp đại học 
  • GPA 3.0 / 4.0
  • IELTS 6.5 /
  • TOEFL iBT 80 /
  • Duolingo 105

$34,399

 

Yêu cầu đầu vào Dự bị Thạc sĩ

  • Tốt nghiệp đại học 
  • GPA 2.25 / 4.0
  • IELTS 5.5/
  • TOEFL iBT 65/
  • Duolingo 95

$34,161

$8,000

 

  1. SAINT LOUIS UNIVERSITY (Trường tư thục)

Năm thành lập: 1818

Địa điểm: St. Louis, bang Missouri

Tổng số sinh viên năm 2023: hơn 12,900 / sinh viên quốc tế: hơn 1,200  đến từ 82 quốc gia

  • #105 đại học hàng đầu tại Mỹ (US News and World Report 2024)
  • #57 những trường có giá trị tốt nhất tại Mỹ (US News and World Report 2023)
  • Tỷ lệ sinh viên : khoa là 9 : 1
  • TP. Saint Louis xếp hạng #1 ở Mỹ các thành phố tốt nhất để bắt đầu sự nghiệp
  • #3 các trường gắn kết với cộng đồng (The Princeton Review 2023)
  • Sinh viên quốc tế chọn Đại học Saint Louis (SLU) vì cách tiếp cận giáo dục hướng đến phát triển sự nghiệp, cùng những kỹ năng nghề nghiệp quan trọng. Theo US News & World Report 2021, SLU có 13 chương trình đại học và sau đại học được xếp hạng trong top 50 ở Mỹ. Các chương trình này bao gồm về Kinh Doanh, Kỹ Thuật, Luật Và Nhân Văn. 
  • Nằm ở trung tâm Thành phố St. Louis, bạn sẽ tìm thấy các cơ hội học tập và nghề nghiệp tại khu vực xếp thứ #7 tại Mỹ về đổi mới (Viện Brookings 2019) với các ngành Kinh doanh, Tài chính, Chăm sóc Sức khỏe, Hàng không Vũ trụ, Công nghệ và Khoa học Sinh học. Có 14 công ty nằm trong danh sách Fortune 500 và hơn 1000 công ty có trụ sở chính tại địa phương.
  • 94% cựu sinh viên hài lòng với triển vọng nghề nghiệp sau tốt nghiệp
  • Thành phố Saint Louis rất hiện đại, với những công trình tráng lệ (đặc biệt là đài tưởng niệm Gateway Arch), đồng thời được xếp hạng #1 tại Mỹ về triển vọng phát triển sự nghiệp (theo LinkedIn)

Ngành thế mạnh của đại học Saint Louis: Kỹ thuật (Đạt chứng chỉ ABET); Kinh doanh (Đạt chứng chỉ AACSB); Luật

 

 

Học phí

Học bổng tối đa

Yêu cầu đầu vào học thẳng Cử nhân

  • Tốt nghiệp THPT
  • GPA 3.0/4.0
  • IELTS 6.5
  • Hoặc TOEFL iBT 80 (các band 18)
  • Hoặc Duolingo 110

$52,770

+ $125,000 cho 4 năm Cử nhân ($25,000/năm)

Yêu cầu SAT/ACT và xét bảng điểm THPT

+ Học bổng Presidential 100% học phí mỗi năm (lên đến 5 năm)

Yêu cầu GPA 3.85+/4.0

Yêu cầu đầu vào Năm nhất quốc tế (1 – 5 kỳ tùy vào đầu vào)

  • Tốt nghiệp THPT
  • GPA 2.5/4.0
  • IELTS 5.0 – 6.0 /
  • TOEFL iBT 50 – 75/
  • Duolingo 75 - 100

$52,770

$25,000

Yêu cầu đầu vào Chuyển tiếp Cử nhân

  • Chuyển tiếp tối thiểu 12 tín chỉ đại học
  • Bằng Tốt nghiệp THPT
  • GPA 2.5/4.0
  • IELTS 5.0 – 6.0
  • TOEFL iBT 50 – 79
  • Duolingo 75 - 105

$52,770

 

Yêu cầu đầu vào học thẳng Thạc sĩ

  • Tốt nghiệp đại học 
  • GPA 3.0 / 4.0
  • IELTS 6.5+/
  • TOEFL iBT 80+ /
  • Duolingo 110

$36,750

$2,000 - $20,000

Yêu cầu đầu vào Dự bị Thạc sĩ

  • Tốt nghiệp đại học
  • GPA 2.5 – 2.75/ 4.0
  • IELTS 6.0/
  • TOEFL iBT 75 - 79/
  • Duolingo 105

$24,330 - $48,330

$2,000 - $14,000

 

  1. THE UNIVERSITY OF ALABAMA AT BIRMINGHAM (UAB)

Năm thành lập: 1969

Địa điểm: Birmingham, bang Alabama (thành phố có 1,2 triệu dân)

Tổng số sinh viên năm 2023: 22,563 / sinh viên quốc tế: hơn 1000 đến từ hơn 100 quốc gia

Link tham khảo: https://dreamworld.edu.vn/hoc-khoa-hoc-may-tinh-o-my-khong-can-bang-cap-lien-quan-tai-university-of-alamaba-at-birmingham-n2586.html

  • #64 đại học công lập hàng đầu ở Mỹ (US News and World Report 2023)
  • 16 chương trình Thạc sĩ trong Top 25 ở Mỹ (US News and World Report 2023)
  • Thành phố Birmingham (bang Alabama) được bầu chọn là một trong những địa điểm tốt nhất năm 2022 của Conde Nast Traveler

Các ngành thế mạnh tại UAB gồm: Khoa học máy tính, Kế toán, Kinh tế, Tài chính; Sức khỏe – Điều dưỡng; Kinh doanh và Quản lý; Máy tính và Hệ thống thông tin; Kỹ thuật; Khoa học

 

 

Học phí

Học bổng tối đa

Yêu cầu đầu vào học thẳng Cử nhân

  • Tốt nghiệp THPT
  • GPA 2.75/4.0
  • IELTS 6.0 (các band 5.5)
  • Hoặc TOEFL iBT 77
  • Hoặc Duolingo 120
  • Có thể yêu cầu SAT/ACT

$29,730

$10,000 - $30,000 cho 4 năm Cử nhân

Yêu cầu đầu vào Năm nhất quốc tế (1 – 5 kỳ tùy vào đầu vào)

  • Tốt nghiệp THPT
  • GPA 2.0/4.0
  • IELTS 5.0 – 6.0 
  • TOEFL iBT 50 – 77
  • Duolingo 75 - 120

$32,560

$9,000

Hoàn thành năm nhất với kết quả xuất sắc

sẽ đạt học bổng Progression $3,000/ năm khi chuyển tiếp lên Cử nhân

Yêu cầu đầu vào Chuyển tiếp Cử nhân

  • Chuyển tiếp tối thiểu 12 tín chỉ đại học
  • GPA 2.0/4.0
  • IELTS 5.0 – 6.0
  • TOEFL iBT 50 – 77
  • Duolingo 75 - 120

$32,560

$9,000/năm

 

Yêu cầu đầu vào học thẳng Thạc sĩ

  • Tốt nghiệp đại học 
  • GPA 3.0 / 4.0
  • IELTS 6.5/
  • TOEFL iBT 80/
  • Duolingo 120

$23,250

 

Yêu cầu đầu vào Dự bị Thạc sĩ

  • Tốt nghiệp đại học
  • GPA 2.5 / 4.0
  • IELTS 5.5/
  • TOEFL iBT 65 - 80/
  • Duolingo 95 - 120

$31,040

$9,000

 

  1. SUFFOLK UNIVERSITY (trường tư thục)

Năm thành lập: 1906

Địa điểm: Boston, bang Massachusetts (Boston là thành phố sinh viên tốt nhất ở Mỹ theo QS World Rankings 2022; bang Massachusetts xếp hạng #1 các bang có môi trường kinh doanh tốt nhất tại Mỹ theo US News and World Report 2023)

Tổng số sinh viên năm 2023: 22,563 / sinh viên quốc tế: hơn 1000 đến từ hơn 100 quốc gia

  • Suffolk University xếp hạng #38 các đại học có giá trị tốt nhất tại Mỹ (US News and World Report 2022)
  • Một trong những trường kinh doanh và chương trình MBA tốt nhất ở Mỹ (The Princeton Review 2022)
  • 95% sinh viên tốt nghiệp từ trường Kinh doanh Sawyer trực thuộc Suffolk University có việc làm hoặc học lên bậc cao
  • 91% giảng viên chuyên trách có bằng Tiến sĩ hoặc bằng cấp cao nhất trong lĩnh vực của mình; không có lớp học nào được giảng dạy bởi các trợ giảng.
  • Tỷ lệ SV-giảng viên của Đại học Suffolk đảm bảo một chương trình giảng dạy được cá nhân hóa phù hợp cho tất cả SV.
  • SV của Suffolk khá đa dạng với 23% là SV quốc tế đại diện cho 108 quốc gia.
  • 95% SV Suffolk đang làm việc hoặc đang theo học các khóa Cao học trong vòng một năm sau khi tốt nghiệp.
  • 72% SV Suffolk hoàn tất chương trình thực tập trước khi tốt nghiệp.
  • Cơ hội thực tập tại 18 công ty thuộc Fortune 500, đặc biệt có KPMG, Deloite, Bose Tech, Apple, Pfizer, Biogen…
  • Thành phố Boston có tới 1400 công ty tài chính; 1900 công ty luật; và 1900 công ty công nghệ với nhiều triển vọng việc làm.

Các ngành học thế mạnh: Kinh doanh/Kinh tế/Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh, Phân tích Kinh doanh, Khoa học Máy tính.

 

 

Học phí

Học bổng tối đa

Yêu cầu đầu vào học thẳng Cử nhân

  • Tốt nghiệp THPT
  • GPA 2.7/4.0
  • IELTS 6.5
  • Hoặc TOEFL iBT 79
  • Hoặc Duolingo 105
  • Không yêu cầu SAT/ACT

$44,930

$22,000 / năm (tổng giá trị tới $88,000 cho 4 năm Cử nhân

Yêu cầu đầu vào Năm nhất quốc tế (1 – 5 kỳ tùy vào đầu vào)

  • Tốt nghiệp THPT
  • GPA 2.2/4.0
  • IELTS 5.0 – 6.5 /
  • TOEFL iBT 50 – 79/
  • Duolingo 75 - 105

$47,340

$10,000/năm

Yêu cầu đầu vào Chuyển tiếp Cử nhân

  • Chuyển tiếp tối thiểu 12 tín chỉ đại học
  • GPA 2.2/4.0
  • IELTS 5.5 – 6.5
  • TOEFL iBT 60 - 79
  • Duolingo 90 - 105

$47,340

$10,000/năm

Yêu cầu đầu vào học thẳng Thạc sĩ

  • Tốt nghiệp đại học
  • GPA 3.0 / 4.0
  • IELTS 6.5/
  • TOEFL iBT 80/
  • Duolingo 120

$37,170 - $60,380

$20,000

Yêu cầu đầu vào Dự bị Thạc sĩ (2 kỳ)

  • Tốt nghiệp đại học
  • GPA 2.5 / 4.0
  • IELTS 5.5/
  • TOEFL iBT 65/
  • Duolingo 95

$51,600

$5,000 - $12,000

Học xong dự bị với kết quả xuất sắc sẽ đạt học bổng Progression $5,000/năm khi vào Thạc sĩ

 

  1. HOFSTRA UNIVERSITY

Năm thành lập: 1935

Địa điểm: Long Island, New York (thành phố New York là một trong những nền kinh tế hàng đầu thế giới, trung tâm thương mại, tài chính bậc nhất ở Mỹ, và là thành phố có ảnh hưởng lớn nhất thế giới theo Kearney Global Cities Report 2020)

Tổng số sinh viên năm 2023: 10,243 / sinh viên quốc tế: chiếm 5% đến từ 88 quốc gia

  • #166 đại học hàng đầu tại Mỹ (US News and World Report 2023)
  • #111 đại học hàng đầu cho các chương trình Cử nhân (Payscale 2021)
  • Top 16% đại học có giá trị đầu tư tốt nhất (Payscale 2022)
  • #29 tại Mỹ về chương trình Kỹ thuật
  • Chương trình thực tập co-op có trả lương dành riêng cho sinh viên Kỹ thuật và MBA (Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh)
  • 71% sinh viên đi thực tập trước khi tốt nghiệp

 

 

Học phí

Học bổng

Yêu cầu đầu vào học thẳng Cử nhân

Tốt nghiệp THPT

GPA 3.0/4.0

IELTS 6.5

Hoặc TOEFL iBT 80

Hoặc Duolingo 120

Không yêu cầu SAT/ACT

$56,660

$112,000 cho 4 năm Cử nhân

với điều kiện tốt nghiệp THPT với GPA tương đương 3.0+/4.0 SAT 1150 hoặc ACT 23

 

GPA 3.5+/4.0 sẽ không cần xét SAT hoặc ACT

Yêu cầu đầu vào Năm nhất quốc tế (1 – 5 kỳ tùy vào đầu vào)

Tốt nghiệp THPT

GPA 2.5/4.0

IELTS 5.0 – 6.5 /

TOEFL iBT 50 – 79/

Duolingo 75 - 105

$54,778

$10,000

Học hết Năm nhất với kết quả xuất sắc

sẽ đạt học bổng Progression tới $39,000 khi chuyển tiếp vào Cử nhân

Yêu cầu đầu vào Chuyển tiếp Cử nhân

Chuyển tiếp tối thiểu 24 tín chỉ đại học

GPA 2.5/4.0

IELTS 5.5 – 6.5

TOEFL iBT 60 - 79

Duolingo 90 - 120

$54,778

$10,000 - $39,000

Yêu cầu đầu vào học thẳng Thạc sĩ

Tốt nghiệp đại học

Một số ngành yêu cầu GRE hoặc GMAT

GPA 3.0 / 4.0

IELTS 6.5/

TOEFL iBT 80/

Duolingo 120

$31,520 - $69,130

 

Yêu cầu đầu vào Dự bị Thạc sĩ (1 - 2 kỳ)

Tốt nghiệp đại học

GPA 2.5 – 3.0 / 4.0

IELTS 5.5 – 6.5/

TOEFL iBT 65 - 79/

Duolingo 95 - 120

$40,665

$10,000 - $12,000

Học hết Dự bị với kết quả xuất sắc

sẽ đạt học bổng $4000 khi vào Thạc sĩ

 

  1. MONTCLAIR STATE UNIVERSITY

Năm thành lập: 1908

Địa điểm: Montclair, bang New Jersey (chỉ cách thành phố New York 1h đi tàu – cách Quảng trường Thời đại chỉ 15 dặm)

Tổng số sinh viên: 1908 / đến từ 74 quốc gia

  • Thế mạnh của trường đến từ mạng lưới các đối tác giúp sinh viên có cơ hội thực tập, thông qua chương trình micro intership, thực tập co-op, chương trình hướng dẫn CEO
  • Tỷ lệ sinh viên và khoa ở mức 17:1 – sĩ số lớp chỉ khoảng 23 sinh viên/lớp
  • #284 các trường hàng đầu tại Mỹ (Forbes 2022)
  • Chương trình Cử nhân có hơn 300 ngành lớn / chuyên ngành sâu / chuyên ngành phụ / khóa cấp chứng chỉ
  • Top 100 đại học công lập (US News and World Report 2023)
  • Top 200 đại học tại Mỹ (US News and World Report 2023)
  • Montclair được xếp hạng #4 thành phố sinh viên tốt nhất ở Bắc Mỹ

Các ngành thế mạnh: Khoa học Máy tính, Kinh doanh – trong đó có chương trình bằng kép Khoa học Máy tính/Khoa học Dữ liệu và Khoa học Máy tính/An ninh mạng; chương trình Kinh doanh quốc tế; và hơn 30 chương trình chỉ định STEM (giúp sinh viên có thể ở lại Mỹ tới 36 tháng – lâu hơn so với bằng cấp truyền thông)

Cơ sở vật chất hiện đại và khu học xá rất năng động, với trung tâm Phân tích Kinh doanh và Các công nghệ đổi mới (Center for Business Analytics and Innovative Technologies (CBAIT) nơi nghiên cứu những chủ đề rất hợp thời đại như Blockchain, Phân tích chăm sóc sức khỏe, Fintech, Chuyển đổi số; Trung tâm Máy tính và Khoa học Thông tin (Center for Computing and Information Science); Trường Truyền thông/Trung tâm Đa phương tiện

 

 

Học phí

Học bổng

Yêu cầu đầu vào học thẳng Cử nhân

Bằng tốt nghiệp và học bạ THPT

IELTS 6.0

Hoặc TOEFL iBT 70

Hoặc Duolingo 95

Hoặc Pearson PTEA: 48

SAT hoặc ACT

$23,595

(tổng chi phí khá vừa phải:

chỉ từ $35,420/năm)

Học bổng Merit-based

được xét dựa trên điểm trung bình năm học đạt tương đương từ 3.0/4.0 trở lên

Yêu cầu đầu vào học thẳng Thạc sĩ

Tốt nghiệp đại học

IELTS 6.5/

TOEFL iBT 83/

Duolingo 105

Pearson PTEA 53

Chấp nhận bài thi iTEP: 4.5

$17,066 - $19,916 (tổng chi phí chỉ từ $28,891 - $35,563/năm)

 

 

  1. THE UNIVERSITY OF ARIZONA

Năm thành lập: 1885

Địa điểm: Tucson, bang Arizona (cách điểm tham quan nổi tiếng thế giới Grand Canyon 5h lái xe)

Tổng số sinh viên: 46,932 / sinh viên quốc tế: 4000 / đến từ 120 quốc gia

  • The University of Arizona nằm trong Top 100 đại học hàng đầu thế giới và tại Mỹ, cái nôi của 3 chủ nhân giải Nobel.
  • Mối liên kết hợp tác lâu năm với Cơ quan Hàng không Vũ trụ Mỹ NASA đem lại cơ hội nghiên cứu rất giá trị cho sinh viên
  • Top 5 tại Mỹ về chương trình Quản lý Hệ thống thông tin
  • #36 tại Mỹ về chương trình Thạc sĩ Kinh doanh – Parttime MBA
  • #45 tại Mỹ chương trình Thạc sĩ Điều dưỡng
  • #47 tại Mỹ chương trình Thạc sĩ Luật
  • #73 tại Mỹ chương trình Thạc sĩ Giáo dục
  • (theo US News and World Report)
  • Trường cung cấp tới 147 chương trình Cử nhân và 150 chương trình Sau đại học
  • Hợp tác với NASA, Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ, Viện quốc gia về Sức khỏe, Tổ chức Khoa học Quốc gia, Boeing, Raytheon,… trong các nghiên cứu.
  • 87% sinh viên tốt nghiệp Cử nhân được tuyển dụng trong 90 ngày sau tốt nghiệp
  • 86% sinh viên Thạc sĩ được tuyển dụng trong 90 ngày sau tốt nghiệp
  • 89% nhà tuyển dụng cho biết sinh viên tốt nghiệp University of Arizona có tiềm năng vượt mong đợi của họ

 

 

Học phí

Học bổng

Yêu cầu đầu vào học thẳng Cử nhân

  • Bằng tốt nghiệp và học bạ THPT
  • GPA 3.0 – 3.7 / 4.0
  • IELTS 6.0 – 6.5
  • Hoặc TOEFL iBT 70 - 79
  • Hoặc Duolingo 100 - 105
  • Hoặc Pearson PTEA: 53
  • SAT hoặc ACT

$32,333 - $48,558

$5,000 - $23,000

cho năm đầu

Yêu cầu đầu vào học thẳng Thạc sĩ

  • Tốt nghiệp đại học
  • GPA 3.0 – 3.5/4.0
  • IELTS 6.5 – 7.0/
  • TOEFL iBT 79/
  • Pearson PTEA 60

$32,333 - $48,558

 

 

  1. COLORADO STATE UNIVERSITY

Năm thành lập: 1870

Địa điểm: Fort Collins, bang Colorado

Tổng số sinh viên: 33,877 / sinh viên quốc tế: 2000 / đến từ 112 quốc gia

  • Một trong những trường đại học công lập nghiên cứu hàng đầu tại Mỹ  - Phân loại Tier 1 / Phân loại nghiên cứu mức độ cao nhất, với nguồn tài trợ nghiên cứu tới 398.5 triệu USD
  • CSU cũng rất gần Denver (chỉ cách 1h đi tàu) – Top 25 thành phố lớn nhất ở Mỹ và là một trung tâm công nghệ lớn.
  • Trường cung cấp 75 chương trình Cử nhân và 70 chương trình Sau Đại học.
  • #74 tại Mỹ chương trình Sau đại học ngành Khoa học – Toán học
  • #75 tại Mỹ chương trình Sau đại học ngành Khoa học Máy tính
  • #96 tại Mỹ chương trình Sau đại học ngành Xã hội học

(theo US News and World Report)

 

 

Học phí

Học bổng

Yêu cầu đầu vào học thẳng Cử nhân

  • Bằng tốt nghiệp và học bạ THPT
  • GPA 3.0 / 4.0
  • IELTS 6.0
  • Hoặc TOEFL 72
  • Hoặc Duolingo 110
  • Hoặc Pearson PTEA: 50+

SAT hoặc ACT cho Cử nhân Nghệ thuật, Kinh doanh, Báo chí, Kỹ thuật, Khoa học Máy tính, Khoa học Y Sinh)

$31,766 - $32,734

$4,000 - $12,500/năm

(GPA từ 3.3 – 4.0/4.0)

Yêu cầu đầu vào học thẳng Thạc sĩ

  • Tốt nghiệp đại học
  • GPA 3.0/4.0
  • IELTS 6.5+/
  • TOEFL 80+/
  • Pearson PTEA 28+

$31,766 - $32,734

 

 

Tư vấn Du học và Đào tạo Dream World

Quý phụ huynh và học sinh quan tâm và còn thắc mắc về các vấn đề liên quan đến ngành học, trường học, du học các nước, học bổng, visa,... xin vui lòng để lại thông tin bên dưới. Các chuyên viên của Dream World sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất
Gọi đến Tổng đài miễn phí cước gọi (84-24) 3535 3399 - 0912 696 726