List HỌC BỔNG ÚC của các khối trường Đại học (Phần 2)

Dream World cập nhật mới nhất danh sách học bổng du học Úc của các khối trường Đại học danh tiếng năm 2020 bao gồm cả học bổng toàn phần và học bổng bán phần. Nếu bạn có ước mơ du học với hồ sơ học lực và thành tích tốt, đừng bỏ lỡ cơ hôi để thực hiện ước mơ nhé. 

học-bong-tu-cac-truong-dai-hoc-uc

 

1. The University of Melbourne ​(Melbourne- Victoria)

  • Học bổng Dự bị đại học và Cao đẳng từ Trinity College: Học bổng 5% học phí: số lượng có hạn, xét tự động. Học bổng 25-50% học phí: tổng 40 suất, xét trên GPA cho sinh viên quốc tế
  • Melbourne International Undergraduate Scholarship​: $10,000 - 50% hoặc 100% học phí, xét dựa trên kết quả học tập dành cho các sinh viên đăng kí học chương trình cử nhân, cạnh tranh;
  • Bachelor of Arts International Scholarship: trị giá 25% - 50% học phí, áp dụng cho chương trình Bachelor of Arts;
  • Commerce Undergraduate International Merit Scholarships: Tổng 10 suất trên toàn thế giới, trị giá 50% học phí, áp dụng cho chương trình Bachelor of Commerce;
  • Bachelor of Commerce Global Scholarship: Tổng 50 suất trên toàn thế giới, trị giá 20% học phí, áp dụng cho chương trình Bachelor of Commerce;
  • Global Graduate Merit Scholarship: 25% - 50% học phí, ​dành cho các sinh viên đăng kí chương trình thạc sỹ tín chỉ tại Khoa Kinh doanh & Kinh tế ĐH Melbourne (các khóa học: Bachelor of Commerce, MBA, Executive MBA, Senior Executive MBA, Master of Analytics Management/ Business Analytics/ Marketing/ Management/ International Business, Graduate Research... 
  • Graduate Research Scholarships ​/ ​Research Training Programs Scholarship ​: Học bổng toàn phần đến $110,000, bao gồm học phí, chi phí sinh hoạt, phí bảo hiểm OSHC và trợ cấp, dành cho chương trình thạc sỹ nghiên cứu và tiến sỹ…

2. Monash University ​ ​(Melbourne- Victoria)

  • Monash International Leadership Scholarship​: ​Trị giá 100% học phí mỗi năm học, dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Học bổng cạnh tranh toàn cầu, yêu cầu ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộpbài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash;
  • Monash International Merit Scholarship​: ​Trị giá $10,000 mỗi năm học, dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Yêu cầu: ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash;
  • Engineering International Undergraduate Excellence Scholarships 2020​: ​Trị giá $10,000 mỗi năm học (tổng trị giá lên đến $40,000), dành cho sinh viên học chương trình Bachelor of Engineering (Honours). Yêu cầu: Điểm GPA lớp 12 đạt 8.7/10 trở lên, IELTS 6.5 trở lên (không band nào dưới 6.0)
  • Faculty Scholarship: ​Trị giá $5,000 - $12,000 one off, áp dụng cho các khoa: Mỹ thuật, Thiết kế & Kiến trúc: $5,000 - $8,000; Xã hội & Nhân văn: $5,000; Kinh tế & Kinh doanh: $8,000; Kỹ thuật: $12,000; CNTT: $8,000; Y, điều dưỡng và khoa học Y tế: $5,000; Dược: $5,000; Khoa học: $8,000
  • MUFY and Monash College Diploma Scholarship: $5,500 one off, xét dựa trên kết quả học tập, dành cho các sinh viên quốc tế theo học chương trình dự bị/ cao đẳng tại Monash College

3. University of New South Wales ​ ​(Sydney- NSW)

  • International Scientia Coursework Scholarship: ​Trị giá 100% học phí hoặc $20,000/ năm, kéo dài toàn khóa học, dành cho SV nhập học kì 2 (tháng 6/2020) và kì 3 (tháng 9/2020);
  • Australia’s Global University Award ​ ​& ​UNSW Global Academic Award ​: Trị giá $5,000- 10,000 cho 1 năm, dành cho SV nhập học kì 2 (tháng 6/2020) và kì 3 (tháng 9/2020);
  • UNSW Business School International Scholarship​: Trị giá $5,000/ năm dành cho chương trình Cử nhân và $10,000/ năm dành cho chương trình Thạc sỹ tín chỉ của khoa Kinh Doanh. Yêu cầu: thành tích học tập xuất sắc, kỹ năng lãnh đạo, các hoạt động ngoại khóa (thể thao, hoạt động văn hóa, tình nguyện / kinh nghiệm làm việc);
  • The Unsw Art & Design International Scholarship- Coursework​: Trị giá $5,000, kéo dài toàn khóa học, dành cho chương trình Thạc sĩ tín chỉ của khoa Nghệ thuật & Thiết kế;
  • International Research Scholarships: Học bổng Toàn phần dành cho các chương trình nghiên cứu (research), bao gồm: 100% học phí, phí hàng năm $28,092, có thể có thêm bảo hiểm OSHC, kéo dài toàn khóa học (2 năm với Thạc sỹ nghiên cứu và 3.5 năm với PhD);
  • UNSW Business School International Pathways Award: ​trị giá $15,000 cho 1 năm học, dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập cao, đã hoàn thành chương trình UNSW Foundation Studies để chuyển tiếp lên học tại UNSW Business School.

4. The University of Sydney ​ ​(Sydney- NSW)

  • Vice-Chancellor's International Scholarships Scheme ​: Trị giá 5.000 AUD/ kì- 40.000 AUD/ 1 năm: dành cho bậc cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, được xét dựa trên kết quả học tập của ứng viên;
  • Faculty Scholarship​: áp dụng cho các khoa: Kiến trúc, Thiết kế và Quy hoạch: 1.000- 5.000 AUD- 50% học phí; Khoa học XH & Nhân văn: 5.000- 20.000 AUD; Kinh doanh: 5.000- 20.000 AUD- 50% học phí; Nhạc viện: 6.000 AUD (cho 4 năm) hoặc 25.000 AUD (cho 1.5 năm); Kĩ thuật: 6.000- 10.000- 20.000 AUD- 50% học phí; Luật: 1.000- 10.000 AUD; Y học & Sức khỏe: 2.500- 20.000 AUD (đến 4 năm); Khoa học: 1.000- 25.000 AUD- 100% học phí (bậc Tiến sỹ)
  • Học bổng 2.500- 5.000- 7.500- 10.000 AUD - chương trình dự bị đại học tại Taylors College- đơn vị duy nhất đào tạo dự bị đại học cho du học sinh có nguyện vọng học lên đại học tại University of Sydney;
  • Postgraduate research scholarships​: Học bổng đến 100% học phí và trợ cấp, dành cho các chương trình nghiên cứu (research).

5. The University of Adelaide ​​(Adelaide- SA)

  • Global Academic Excellence Scholarships ​: ​Trị giá ​50% học phí, dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc ATAR 98 hoặc GPA 6,8/7, số lượng 2 suất mỗi Khoa- cực kỳ cạnh tranh
  • Global Citizens Scholarship : Trị giá 15%- 30% học phí, dành cho sinh viên có thành tích học tập tốt ATAR 80- 90 hoặc GPA 5.0-6.0/7
  • Higher Education Scholarships : ​Trị giá ​25% học phí, dành cho sinh viên đã hoàn thành một văn bằng hoặc một chương trình được công nhận tại Úc
  • Family Scholarships: Trị giá 25% học phí, dành cho sinh viên có thành viên trong gia đình đã và đang theo học tại trường
  • Alumni Scholarships: Trị giá 25% học phí, dành cho sinh viên tốt nghiệp muốn theo học thêm 1 văn bằng khác tại ĐH Adelaide
  • University of Adelaide College pathway (Kaplan pathway): 25% - 30% học phí, áp dụng với: Chương trình Dự bị ĐH: Hết lớp 11, GPA >7.5-8.5, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5); Chương trình Cao đẳng: Hết lớp 12, GPA >7.2, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)
  • The University of Adelaide College International Scholarship​: trị giá 5% - 10% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc đại học/sau đại học.
  • The University of Adelaide College High Achiever Progression Scholarship​: ​trị giá 25% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc cử nhân.
  • The Eynesbury College International Scholarship​: trị giá 5% - 10% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học.
  • The Eynesbury College High Achiever Progression Scholarship: trị giá 25% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học.

6. University of Western Australia ​ ​(Perth- WA)

  • UWA Global Excellence Scholarship​: ​Học bổng chương trình Đại học trị giá lên tới AU$15.000 mỗi năm học, kéo dài 3 năm đại học (tổng cộng AU$45.000). Học bổng áp dụng cho tất cả các chuyên ngành bậc đại học tại UWA, nhập học năm 2020, 2021 hoặc 2022. Trừ các chương trình Đại học nhận được Thư mời Direct Pathways với các chương trình sau đại học sau: JD Luật, Y khoa, Nha khoa, Y về Xương Chân và Dược;
  • UWA Global Excellence Scholarship : Học bổng chương trình Thạc sĩ trị giá lên tới AU$15.000 cho một năm học, kéo dài 2 năm thạc sĩ (tổng cộng AU$30.000). Học bổng áp dụng cho tất cả các chương trình bậc sau đại học, thạc sĩ (tín chỉ hoặc tín chỉ và luận văn) tại UWA, với các kỳ nhập học vào năm 2020, 2021 hoặc 2022. Trừ một số chương trình cụ thể- vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết;
  • UWA International Postgraduate Research Scholarships: ​Học bổng toàn phần bậc Tiến sĩ và Thạc sĩ nghiên cứu: học phí (3-4 năm), OSHC và sinh hoạt phí $30.000/năm;
  • Forrest Research Foundation PhD Scholarships: ​Học bổng bậc Tiến sĩ cho nhiều chuyên ngành khác nhau, bao gồm: học phí, OSHC, hỗ trợ nghiên cứu $27,596 mỗi năm (2019), nhà ở $20.697/năm (2019) và công tác phí lên tới $13.000;
  • UWA Foundation Program Scholarship​: Học bổng chương trình Dự bị Đại học và Diploma (Năm nhất Đại học), trị giá $10.000 cho một năm tại Taylors College.

7. University of Queensland ​ ​(Brisbane- Queensland)

  • UQ Economics Vietnam Scholarship​: Học bổng 50% học phí cho toàn khóa học, dành cho các chương trình Cử nhân (Cử nhân Kinh tế; Cử nhân Chính trị, Triết học và Kinh tế (Danh dự); Cử nhân Tài chính và Kinh tế Nâng cao (Danh dự)) và Thạc sĩ tín chỉ ngành Kinh tế;
  • UQ Future Students Undergraduate Scholarship for High Achievers – Vietnam: ​Học bổng AUD10,000 cho năm học đầu tiên, dành cho các học sinh Việt Nam thuộc ​danh sách trường THPT chuyên VN được UQ công nhận, GPA ≥ 9.0 và theo học chương trình Cử nhân tại UQ (tất cả các ngành);
  • Vietnam Global Leaders Scholarship​: Học bổng AUD5,000- 10,000 cho học kì đầu tiên, dành cho các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ của Khoa Kinh doanh, Kinh tế và Luâṭ (trừ chương trình MBA);
  • MBA Student Scholarship – International ​: Học bổng 25% học phí (tối đa 2 năm), dành cho sinh viên xuất sắc theo học chương trình MBA;
  • HASS Scholarships for Excellence - Vietnam: Học bổng lên đến AUD10,000/ năm học (tối đa 2 năm học), dành cho chương trình Thạc sĩ tín chỉ của Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn;
  • Master of Pharmaceutical Industry Practice International Student Scholarship : Học bổng AUD5,000- 10,000;
  • International Scholarship in Conservation Biology: Học bổng AUD10,000, dành cho chương trình Master of Conservation Biology;
  • Science International Scholarship: Học bổng AUD 3,000, dành cho các chương trình Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ ngành Khoa học.
  • IES Foundation Year Scholarships For Outstanding Vietnamese Students : trị giá 50% học phí, dành cho học sinh VN nhập học chương trình Dự bị Đại học tại IES. Yêu cầu: Lớp 11: điểm GPA 8.5, IELTS 5.5; Lớp 12: điểm GPA 8.0 hoặc có bằng Tốt nghiệp THPT, IELTS 5.5
  • IES Foundation Year Economics Scholarship: trị giá 25% học phí, dành cho sinh viên đã học xong chương trình Dự bị đại học tại The International Education Services Ltd (IES) và học lên Bachelor of Economics (BEcon), yêu cầu điểm trung bình chung 6.5 trở lên với điểm Toán tổi thiểu là 5, IELTS 6.

8. Deakin University ​ ​(Melbourne, Geelong, Warrnambool- Victoria)

  • Vice-Chancellor’s International Scholarship: ​Trị giá 50% – 100% học phí cho toàn bộ khóa học. ​Yêu cầu: ​GPA của năm gần nhất từ 8.5 trở lên để apply, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân- 300 từ, 2 thư giới thiệu. Học bổng số lượng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh trạnh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu.
  • Học bổng Deakin dành cho sinh viên quốc tế- International Scholarship ​: ​Trị giá 25% học phí cho toàn bộ khóa học. Yêu cầu: GPA của năm gần nhất từ 6.5 trở lên, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân- 300 từ, có thể yêu cầu phỏng vấn nếu cần
  • STEM Scholarship : ​Trị giá 20% ​học phí. Yêu cầu: Đối với học sinh hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam: điểm trung bình học tập lớp 12 từ 8.2 trở lên; Đối với sinh viên đang học hoặc đã hoàn tất chương trình đại học tại Việt Nam: điểm trung bình học tập của năm gần nhất hoặc điểm tốt nghiệp đại học từ 6.5/10 trở lên. Áp dụng cho các chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ (cả chương trình honours) của Khoa Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng
  • Vietnam Partners Scholarship​: ​Trị giá 20% học phí cho toàn bộ khóa học. ​Áp dụng cho HSSV Việt Nam thuộc các trường nằm trong danh sách được áp dụng học bổng: Đối với các chương trình Đại học: học sinh cần hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam, điểm trung bình lớp 12 từ 8.2 trở lên hoặc hoàn tất ít nhất 1 học kỳ ở bậc đại học với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên; Đối với các chương trình Sau Đại học: sinh viên cần hoàn tất chương trình cử nhân hoặc ít nhất 1 học kỳ Thạc sĩ với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên.
  • Học bổng của Khoa Kinh Doanh & Luật- ​Business and Law International Partner Institutions Bursary​: ​Trị giá 10% học phí. Yêu cầu: Đăng ký học chương trình cử nhân hoặc thạc sỹ tín chỉ của Khoa Kinh doanh và Luật, đáp ứng yêu cầu đầu vào và tiếng Anh của ngành học. Dành cho sinh viên các trường Đại học sau: VNU HCMC – International University, Ho Chi Minh City University of Law, Foreign Trade University, Vietnam National University, Hanoi School of Business, Saigon University.
  • Học bổng dành cho Thạc sỹ Luật- Master of Laws (LLM) Scholarship: ​Trị giá AUD$10,000, dành cho sinh viên đã hoàn thành bằng Cử nhân Luật hoặc tương đương;
  • Warrnambool Campus International Bursary: ​Trị giá 20% học phí + 20% phí nhà ở cho toàn bộ khóa học. Yêu cầu: Đăng ký ở trong ký túc xá của trường, đăng ký chương trình Cử nhân Điều dưỡng hoặc Cử nhân Thương mại tại cơ sở Warrnambool của Đại học Deakin, chưa từng được cấp học bổng nào khác của Deakin.
  • Deakin College: ​20% học phí khóa học Dự bị Đại học và/ hoặc chương trình Cao đẳng. Học bổng dành cho các khóa học sau: Cơ sở Burwood: Chương trình Dự bị, Cao đẳng Kinh doanh, Cao đẳng Thương mại, Cao đẳng Truyền thông, Cao đẳng Thiết kế, Cao đẳng Điện ảnh, Truyền hình, Cao đẳng Khoa học Sức khỏe, Cao đẳng CNTT. Cơ sở Geelong: Chương trình Dự bị: Cao đẳng Thương mại, Cao đẳng Quản lý Xây dựng, Cao đẳng Kỹ thuật, Cao đẳng Khoa học Sức Khỏe, Cao đẳng Khoa học

9. La Trobe University ​ ​(Melbourne, Sydney)

  • 2020 Vietnamese Excellence Scholarships​: ​Trị giá 50% học phí toàn bộ khóa học, dành cho SV đăng kí chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ tại các cơ sở của trường (trừ cơ sở Sydney). Học bổng được xét trên thành tích học tập (điểm trung bình từ 80% trở lên), hoạt động ngoại khóa, giải thưởng và chứng chỉ về kỹ năng lãnh đạo, CV/ bài luận cá nhân;
  • Undergraduate and postgraduate Regional Campus Scholarships​: ​Trị giá đến $5,000 (one off). Dành cho các chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ tại các cơ sở: Albury-Wodonga, Bendigo, Mildura, Shepparton (bang Victoria);
  • Graduate Research Scholarships ​: ​Học bổng Toàn phần trị giá AU$28,092/ năm, kéo dài trong 3,5 năm. Dành cho các chương trình Thạc sỹ nghiên cứu và Tiến sỹ. Yêu cầu: SV có bằng Thac sĩ nghiên cứu, trong một chuyên ngành có liên quan, đã hoàn thành trong vòng mười năm qua và được đánh giá tại La Trobe Masters theo tiêu chuẩn nghiên cứu từ 70 trở lên; HOẶC LÀ bằng Cử nhân (Danh dự), Thạc sĩ tín chỉ hoặc Thạc sĩ nghiên cứu chưa được cấp bằng, đã hoàn thành chương trình trong vòng mười năm qua và đạt điểm trung bình từ 70 trở lên trong bất kỳ môn học nào;
  • La Trobe College Excellence Scholarships (CES) ​: ​Trị giá 15% - 20% - 25% học phí. Dành cho các chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ tại các cơ sở của trường (trừ cơ sở Sydney), căn cứ trên học lực của ứng viên.

10. Victoria University ​ (Melbourne, Sydney)

  • VU International Excellence Scholarship: trị giá 1,500 - 3,000 AUD/ năm. Học bổng tối đa 12,000 AUD/ 4 năm học chương trình Cử nhân và tối đa 6,000 AUD/ 2 năm học Thạc sỹ;
  • VU College Diploma Merit Scholarship: trị giá 2,000 AUD, dành cho các chương trình Cao đẳng Kinh doanh (Doanh nghiệp), Công nghệ thông tin hoặc Kỹ thuật. Yêu cầu: thành tích học tập xuất sắc trong học kỳ đầu tiên của chương trình Cao đẳng tại VU College- Melbourne;
  • VU Master of Counselling Global Scholarship 2020​: Trị giá 3,000 AUD/ năm (tổng học bổng 6,000 AUD/ 2 năm học), dành cho sinh viên đăng kí học chương trình Master of Counselling tại Melbourne.

11. Swinburne University of Technology ​ ​(Melbourne- Victoria)

  • Học bổng chương trình Pathway ​– chuyển tiếp đại học (Dự bị đại học và/hoặc Unilink Diploma): trị giá 2.500- 5.000 AUD;
  • Học bổng Cử nhân​: trị giá 10%- 25% học phí áp dụng cho toàn bộ thời gian học của bất kỳ chuyên ngành nào, trừ 2 chương trình: Bachelor of Aviation and Piloting và chương trình bằng kép Bachelor of Aviation and Piloting/ Bachelor of Business;
  • Học bổng Sau đại học:

+ Học bổng 10%- 25% học phí áp dụng cho toàn bộ thời gian học của bất kỳ chuyên ngành nào, trừ 2 chương trình: Master of Information Technology (Professional Computing) và Master of Science (Network Systems).
+ Học bổng 50% học phí áp dụng cho toàn bộ thời gian học của các chương trình Thạc sỹ nhóm ngành Kiến trúc như sau: Master of Architecture, Master of Urban Design, Master of Architecture and Urban Design
+ Học bổng 30% học phí áp dụng cho toàn bộ thời gian học của các chương trình Thạc sỹ nhóm ngành STEM sau: Master of Engineering Science, Master of Information Technology, Master of Professional Engineering, Master of Science (Biotechnology), Master of Construction and Infrastructure Management, Master of Data Science, Master of Cyber Security.

12. Federation University ​ ​(Ballarat, Melbourne, Gippsland, Brisbane)

  • Business and IT Scholarship​: học bổng 16% học phí của toàn khóa học, dành cho tất cả sinh viên theo học ngành Kinh doanh và IT;
  • International Excellence Scholarship: học bổng 16% học phí của toàn khóa học, dành cho học sinh có học lực giỏi (GPA ≥ 8.0) và IELTS ≥ 6.0, áp dụng cho cả chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ;
  • Engineering Scholarship and Dean’s Bursary​: học bổng 16% học phí, áp dụng cho 1 số khóa học Kỹ thuật. Ngoài ra, SV có thành tích học tập xuất sắc có cơ hội nhận thêm khoản hỗ trợ 1,150 AUD/ năm
  • Accommodation Scholarship​: Hỗ trợ 1 phần hoặc toàn bộ phí ở KTX trong năm đầu tiên (trị giá đến AUD 7.000) tại các cơ sở Ballarat, Berwick và Gippsland (bang Victoria);
  • Free Professional Internship Scholarship ​: Chương trình thực tập chuyên nghiệp 16 tuần hoàn toàn miễn phí, dành cho tất cả các sinh viên học tại cơ sở Brisbane. Chương trình diễn ra, vào cuối khóa học, giúp tích lũy và phát triển kĩ năng tốt nhất;
  • Destination Australia Scholarships ​: ​ học bổng 15,000 AUD/ năm​, dành cho SV học và sống tại khu vực Vùng- cơ sở Ballarat và Gippsland (bang Victoria).

13. Australian Catholic University ​ (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Ballarat, Canberra)

  • Học bổng 100% học phí toàn khóa học- Mercy Scholarship: 2 suất học bổng mỗi năm, dành cho các ứng viên học chương trình cử nhân, bất cứ chuyên ngành nào tại ACU; Học bổng 50% học phí toàn khóa học- International Student Scholarship: dành cho các ứng viên học cử nhân/ thạc sỹ/ tiến sỹ bất cứ chuyên ngành nào tại ACU, nhập học kì tháng 2/ 2020, chỉ cần học lực (GPA) ≥ 80%; điểm IELTS 6.0 hoặc PTE A 54 trở lên;
  • Học bổng 50% học phí, chương trình Dự bị Đại học: dành cho tất cả học sinh nhập học kì tháng 3/ 2020 tại cơ sở Melbourne, chỉ cần hoàn thành hết lớp 11 với học lực (GPA) ≥ 60%; điểm IELTS 5.5 (không band nào dưới 5.0). Riêng ngành Y tá- bậc Dự bị Đại học yêu cầu điểm IELTS tối thiểu 6.0 (không band nào dưới 6.0);
  • Học bổng 15,000 AUD/ năm- Destination Australia International Scholarship: 21 suất/ năm, dành cho SV bậc Cử nhân tại cơ sở Ballarat. Như vậy, SV sẽ được nhận tối đa 45,000 AUD cho khóa 3 năm và đến 60,000 AUD cho khóa 4 năm;
  • Học bổng 5.000 AUD/ năm và kéo dài toàn khóa học- Global Excellence Scholarship: dành cho các ứng viên học cử nhân/ thạc sỹ ngành Kinh doanh và CNTT, nhập học năm 2020. Như vậy, sinh viên có thể nhận tối đa 10.000 AUD cho khóa Thạc sỹ và 15.000- 20.000 AUD cho khóa Cử nhân.

14. Macquarie University ​ ​(Sydney- NSW)

  • Macquarie ASEAN Scholarship ​: 10,000 AUD/ 1 năm cho toàn bộ khóa học, áp dụng cho tất cả sinh viên nhập học chương trình đại học và sau đại học trong năm 2020 - bất cứ chương trình học nào (trừ các chương trình nghiên cứu), học sinh cần đáp ứng được yêu cầu đầu vào của trường, nếu học qua dự bị hoặc cao đẳng, học sinh vẫn được xét học bổng này khi vào khóa chính;
  • Vice-Chancellor's' International Scholarship ​: lên đến 10,000 AUD. Dành cho ​tất cả sinh viên nhập học chương trình Đại học hoặc Thạc sỹ tín chỉ trong năm 2020. Yêu cầu: điểm trung bình môn tương đương ATAR 85/100 trở lên (nếu đăng kí học Cử nhân) hoặc điểm trung bình 6.5 trở lên (nếu đăng kí học Thạc sỹ). Số lượng học bổng có hạn;
  • Women in Management and Finance Scholarship ​: Trị giá đến 15,000 AUD/ năm, dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, nhập học các chương trình Thạc sỹ: Quản trị, Quản trị kinh doanh, Tài chính, Tài chính ứng dụng/ Nâng cao;
  • Alumni Scholarship ​: Trị giá 10% học phí, dành cho sinh viên đã tốt nghiệp cử nhân tại MQ và nhập học Thạc sỹ tín chỉ trong năm 2020;
  • MUIC scholarship ​: ​Trị giá $3,000 dành cho sinh viên đăng kí các chương trình dự bị Đại học (Standard) hoặc Cao đẳng khối ngành STEM và Arts. Số lượng học bổng có hạn;
  • English Language Scholarship ​: ​Trị giá 50% học phí khóa học tiếng Anh (lên đến 10 tuần), dành cho các sinh viên tham gia khóa học tiếng Anh ELC chuyển tiếp lên khóa Cử nhân hoặc Thạc sỹ tại Đại học Macquarie. ​Số lượng học bổng có hạn và xét first come first served, cho đến khi hết học bổng.

15. University of Technology Sydney ​- ​UTS Insearch ​ ​(Sydney- NSW)

  • International Undergraduate Coursework Full Tuition Scholarship​: ​Trị giá 100% học phí dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại UTS.
  • UTS Undergraduate Academic Excellence Scholarship: ​Trị giá 25% học phí mỗi năm dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại UTS.
  • Undergraduate Merit Scholarship: trị giá $10,000 học phí năm đầu tiên, dành cho sinh viên quốc tế hoàn thành lớp 12 tại Úc và nhập học chương trình cử nhân tại UTS.
  • UTS Insearch to UTS Pathways Scholarship: ​Trị giá 50% học phí, dành cho sinh viên quốc tế đã hoàn tất chương trình UTS Insearch Diploma.
  • International Baccalaureate (IB) Scholarship – South East Asia​: ​Trị giá 50% học phí, dành cho sinh viên thuộc khu vực Đông Nam Á có điểm tú tài (IB) từ 28 trở lên nhập học bậc cử nhân tại UTS.
  • Diploma to Degree Scholarship for Students from South East Asia ​: ​Trị giá 25% học phí dành cho sinh viên thuộc khu vực Đông Nam Á có điểm GPA 3.4/4.0 hoặc tương đương, nhập học bậc cử nhân tại UTS.South East Asia Undergraduate High Achiever Scholarship ​: ​Trị giá 25% học phí dành cho sinh viên thuộc khu vực Đông Nam Á có điểm thành tích học tập cao, nhập học bậc cử nhân tại UTS.
  • UTS Science International Undergraduate Scholarship for Excellence ​: ​Trị giá $5,000 dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập cao nhập học chương trình Cử nhân Khoa khoa học.
  • International Postgraduate Coursework Full Tuition Scholarship ​: Trị giá 100% học phí dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc sau đại học tại UTS.
  • Postgraduate Academic Excellence Scholarship ​: Trị giá $5,000 cho 1 kỳ học, dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập tốt nhập học bậc sau đai học tại UTS.
  • UTS Grant for Masters by Coursework Students ​: ​Trị giá $3,000 cho học kì đầu tiên, dành cho sinh viên đã tốt nghiệp cử nhân tại 1 trường của Úc, không quá 1 năm.
  • South East Asia Postgraduate Business Merit Scholarship ​: ​Trị giá 25% học phí, dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc sau đại học tại UTS.
  • Engineering and IT/ Science Postgraduate Academic Excellence Scholarship ​: t​rị giá 25% học phí, dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc sau đại học tại UTS.
  • MBA Scholarship for Outstanding Students (Commencing) ​: ​trị giá $5,000 cho 1 kỳ học, dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình MBA tại UTS.
  • Science Postgraduate Academic Excellence Scholarship ​: ​trị giá 25% học phí, dành cho sinh viên quốc tế nhập học chương trình Thạc sỹ của khoa Khoa học tại UTS

16. University of Western Sydney ​ ​(Sydney- NSW)

  • Vice-Chancellor's Academic Excellence Undergraduate Scholarships ​: ​trị giá 50% học phí (tối đa 3 năm học) dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại Western Sydney.
  • Western Sydney International Scholarships– Undergraduate ​: ​trị giá $5,000 và $7,500 học phí dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại Western Sydney (Sydney Campus).
  • Vice-Chancellor's Academic Excellence Postgraduate Scholarships ​: trị giá 50% học phí (tối đa 2 năm học) dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc sau đại học tại Western Sydney.
  • Western Sydney International Scholarships– Postgraduate ​: trị giá $5,000 và $7,500 học phí dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc sau đại học tại Western Sydney (Sydney Campus);
  • Học bổng $5,000/năm hoặc $7,500/năm ở năm 2 & năm 3 Đại học khi sinh viên đạt kết quả tốt trong chương trình Cao Đẳng (Diploma) tại WSU International College;
  • Học bổng đến $4,600 ( ​Provisional Entry Bursary ​) và đến $5,000 ( ​Western International Merit Scholarship ​) dành cho chương trình Cao đẳng tại SIBT- chuyển tiếp lên năm 2 đại học tại WSU Sydney City Campus.

17. University of Wollongong ​ ​(Wollongong- NSW)

  • UOW College - 2020 Vietnam International Scholarship ​: ​Trị giá 25-50% học phí và giảm $225/tuần đối với các khóa tiếng Anh EAP, dành cho Sinh viên Việt Nam nhập học các chương trình dự bị và cao đẳng tại UOW College, xét dựa trên kết quả học tập 2 năm gần nhất
  • University Excellence Scholarships ​: Trị giá 30% học phí, dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học)
  • Postgraduate Academic Excellence Scholarship: ​Trị giá 30% học phí, dành cho SV quốc tế nhập học bậc Thạc sỹ tín chỉ tại UOW (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học)
  • Vietnam Bursary: Trị giá 10% học phí bậc Cử nhân và 20% học phí bậc Thạc sỹ, dành riêng cho sinh viên Việt Nam nhập học năm 2020; Áp dụng cho một số ngành học.
  • Alumni scholarship​: ​Học bổng 10% học phí: dành cho sinh viên UOW đã hoàn thành xong chương trình Cử nhân, muốn học tiếp lên chương trình Thạc sĩ tín chỉ năm 2020.
  • Destination Australia scholarships​: trị giá $15,000 dành cho sinh viên theo học tại các campus Batemans Bay, Bega, Shoalhaven, southern Highlands.

18. University of Newcastle ​ ​(Newcastle, Sydney- NSW)

  • FEBE Golden Jubilee Commemorative International Scholarship​: ​Trị giá 100% học phí dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường.
  • FEBE International Architecture and Built Environment Postgraduate Coursework Scholarship​: Trị giá $4000 đến $12,000 (tối đa 2 năm học) dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình sau đại học tại Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường.
  • FEBE International Engineering and Technology Postgraduate Coursework Scholarship: ​Trị giá $6000 đến $18,000 (tối đa 3 năm học) dành cho sinh viên học chương trình Thạc sỹ tín chỉ Kỹ thuật & Công nghệ tại Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường.
  • FEBE International Undergraduate Scholarship: trị giá $5,000 mỗi năm dành cho sinh viên học chương trình Cử nhân tại Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường, cơ sở Callaghan.

19. University of New England ​ ​(Armidale, Sydney- NSW)

  • UNE International scholarships ​: ​ trị giá $5,000 dành cho sinh viên nhập học tại UNE.
  • UNE International Postgraduate Research Award (IPRA) ​: sinh viên sẽ được nhận trợ cấp hàng năm + học phí + bảo hiểm y tế tiêu chuẩn ở nước ngoài dành cho sinh viên nhập học chương trình nghiên cứu sau đại học, dựa trên thành tích học tập và tiềm năng nghiên cứu.
  • Accommodation scholarships ​: ​trị giá lên đến $11,000. Liên hệ Đức Anh EduConnect để biết thêm chi tiết.
  • Destination Australia Scholarships ​: ​trị giá 15.000 AUD mỗi năm (tối đa 4 năm) dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, tại cơ sở Armidale, bang NSW.

20. Southern Cross University ​ (Gold Coast, Coffs Harbour, Lismore- NSW)

  • Destination Australia scholarship: ​Trị giá $15,000 mỗi năm (tối đa 4 năm) dành cho sinh viên theo học chương trình học của bậc Cử nhân tại Lismore hoặc Coffs Harbour campus.
  • Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship​: trị giá $8,000 mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
  • Vice Chancellor’s International Diversification Scholarship​: trị giá $8,000 mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
  • SCU International Regional Scholarship​: trị giá $5,000 mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
  • Merit Based Scholarships​: trị giá từ $5,000 đến $32,000 dành cho sinh viên có điểm ATAR từ 80 trở lên nhập học chương trình cử nhân tại campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.
  • SCU International Women in STEM Scholarship: ​trị giá $8,000 mỗi năm dành cho sinh viên quốc tế nữ đang theo học tại Úc, có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ khoa Môi trường, Khoa học, Kĩ thuật, Sức khỏe hay Cử nhân/Thạc sỹ CNTT tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.

 

Mọi thông tin chi tiết liên quan đến chương trình học, học bổng, xin visa, định cư... vui lòng liên hệ với đội ngũ chuyên viên Dream World qua số hotline 0912.696.726 để được tư vấn và hướng dẫn cách làm hồ sơ hiệu quả nhất.

Dream World miễn phí dịch vụ - Tỷ lệ Visa thành công cao!

Tư vấn Du học và Đào tạo Dream World

Quý phụ huynh và học sinh quan tâm và còn thắc mắc về các vấn đề liên quan đến ngành học, trường học, du học các nước, học bổng, visa,... xin vui lòng để lại thông tin bên dưới. Các chuyên viên của Dream World sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất
Gọi đến Tổng đài miễn phí cước gọi (84-24) 3535 3399 - 0912 696 726