Du học Canada 2019 – Top Học bổng lớn dành cho sinh viên quốc tế
Nếu bạn đang quan tâm tới du học Canada thì đừng bỏ lỡ cơ hội sở hữu những học bổng giá trị của các trường Cao đẳng và Đại học danh tiếng, uy tín. Dưới đây là danh sách những học bổng đang thu hút sự quan tâm của Quý phụ huynh và học sinh:
Học bổng các trường Cao đẳng tại Canada:
STT |
Tên trường |
Học bổng |
Yêu cầu |
1 |
$500 hoặc $1,000 |
GPA 8.0/10, IELTS 7.0 và là công dân khu vực Đông Nam Á |
|
2 |
Douglas College |
$2,500 |
Thành tích học tập xuất sắc và tích cực tham gia hoạt động xã hội |
3 |
King’s University College at Western University Canada |
$1,500 – $3,500 |
GPA:
|
4 |
Sault College |
$500 |
Có thành tích học tập tốt, khả năng lãnh đạo, tích cực tham gia các hoạt động xã hội….. |
5 |
$3,000 |
Thành tích học tập xuất sắc |
|
6 |
$1,000 – $5,000 |
GPA 7.5 trở lên |
|
7 |
Humber College |
$1,500 – $4,000/năm |
GPA 8.0 |
8 |
Tyndale University College and Seminary |
$1,000 – $5,000 |
Học sinh được nhận vào các chương trình BA, BRE hoặc Chuyển tiếp với GPA 7.0 trở lên |
9 |
$345 |
GPA từ 3.6/4 trở lên |
|
10 |
Bow Valley College |
$2,000 |
Dành cho những sinh viên có thành tích học tập tốt, thể hiện được mong muốn học tập để theo đuổi mục tiêu sau này rõ ràng |
11 |
Bow Valley College |
$2,000 |
Dành cho những sinh viên có thành tích học tập tốt, thể hiện được mong muốn học tập để theo đuổi mục tiêu sau này rõ ràng |
Học bổng các trường Đại học tại Canada cho kỳ mùa xuân tháng 1/2019:
STT |
Tên trường |
Học bổng |
Yêu cầu |
1 |
$1,000 |
GPA trên 3.3/4 |
|
2 |
Kwantlen Polytechnic University |
$1,000 |
Tùy từng trường hợp cho sinh viên học Business Administration in Accounting ( Bachelor) |
3 |
Kwantlen Polytechnic University |
1,000 |
Sinh viên học Business Management( Diploma) có GPA 8.0/10 |
4 |
Kwantlen Polytechnic University |
5,000 |
– Trung bình tối thiểu 80% môn tiếng Anh 12 và 3 môn khác hoặc GPA 3.7/4 . |
5 |
Kwantlen Polytechnic University |
$20,000 |
– Trung bình tối thiểu 8.0/10 môn tiếng Anh 12 và 3 môn khác – Đăng ký tối thiểu 12 tín chỉ đại học mỗi học kỳ |
6 |
$6,500 (giới hạn) |
The Emily Baker Scholarship Gửi đơn khi apply và một bản mô tả cá nhân dành cho sinh viên học thạc sỹ MBA |
|
7 |
University Canada West |
Đại học: $8,000 – $20,000 |
Scholarship for Academic Excellence Dành cho sinh viên học MBA, Commerce, Business Communication. |
8 |
University Canada West |
Đại học: $8,000 – $12,000 |
International Student Leaders Award Dành cho sinh viên học MBA, Commerce, Business Communication |
9 |
Algoma University |
$5,000 |
GPA: A+/ TOEFL: 83 PTE – 65 hoặc ESL Level 4 |
10 |
Algoma University |
$2,500 |
GPA đạt A trở lên |
11 |
Algoma University |
$1000 |
GPA đạt B+ trở lên |
12 |
Algoma University |
$500 |
GPA đạt điểm B trở lên |
13 |
$4,000 ($1,000/ năm) |
GPA: 9.0 |
|
14 |
University of Ottawa |
Từ $4,000 |
Faculty of Engineering Dean's Merit Scholarship:
|
15 |
Carleton University |
Từ $1,000 – $4,000 mỗi năm |
GPA từ 8.0 trở lên. |
16 |
Saint Paul University |
$1,000 |
Dành cho Master of Arts in Transformative Leadership and Spirituality có GPA 8.5 kể cả lúc bắt đầu apply, nếu duy trì tiếp tục được điểm như vậy thì sẽ được renew mỗi năm |
17 |
Saint Paul University |
$1,000 |
Dành cho Master in Religious Education có GPA 8.5 kể cả lúc bắt đầu apply, nếu duy trì tiếp tục được điểm như vậy thì sẽ được renew mỗi năm |
18 |
$500 – $3,500 |
GPA từ 8.0 trở lên. |
|
19 |
Queen’s University |
$9,000 |
Tùy yêu cầu của trường tại thời điểm đó |
20 |
Queen’s University |
$6,000 |
GPA từ 9.5 trở lên |
21 |
Queen’s University |
$2,000 |
GPA từ 9.0-9.4 |
22 |
40,000 / 4 năm |
Được tài trợ bởi chính phủ Việt Nam, không được apply kèm theo entrance scholarship |
|
23 |
University of Alberta |
$5,000 |
Dành cho những sinh viên có thành tích học tập nổi bật và những thành tích hoạt động tốt liên quan đến khả năng lãnh đạo |
24 |
University of Alberta |
$20,000/4 năm |
GPA 3.0/4 trở lên |
25 |
University of Alberta |
$9,000/ 4 năm |
GPA 3.1/4 trở lên |
26 |
Mount Royal University |
$3,750 |
Thành tích cao, nhiều hoạt động và kỹ năng lãnh đạo |
27 |
Mount Royal University |
$1,000 |
Thành tích học tập 9.0 trong hai nhóm môn A (trung bình nhập học) và 8.0 trung bình cuối khóa học vào năm khóa học thích hợp |
28 |
Mount Allison University |
$5,000 |
xét dựa vào sinh viên chứng minh được có thành tích học tập xuất sắc, hoạt động ngoại khóa nổi bật hoặc cần hỗ trợ về tài chính đặc biệt |
29 |
Prince Edward University |
$500 – $3,000 |
GPA:
|
30 |
$18,000 |
Chương trình Tiến sỹ |
|
31 |
University of Manitoba |
$14,000 |
Chương trình Thạc sỹ |
Tỷ lệ Visa thành công cao!