[mới]Săn học bổng kỳ tháng 10 và 11/2022 tại Úc
Cập nhật mới nhất cho kỳ tháng 10 và tháng 11/2022: Danh sách học bổng Dự bị - Cao đẳng chuyển tiếp - Đại học tại các trường đại học danh tiếng ở Úc.
Đại học |
Địa điểm |
Học phí |
Học bổng |
Học bổng chương trình Dự bị / Cao đẳng chuyển tiếp (Pathway) Yêu cầu khóa Dự bị: Hoàn thành lớp 11, điểm TB 5.5/10 trở lên, IELTS 5.0-5.5 Yêu cầu khóa Cao đẳng chuyển tiếp: hoàn thành lớp 12, điểm TB 5.5-6.0/10, IELTS 5.5 – 6.0 |
|||
La Trobe College chuyển tiếp lên Đại học La Trobe |
TP Melbourne |
Dự bị: A$24,500 Cao đẳng chuyển tiếp: từ A$31,100 – A$33,600 (tùy ngành) |
Học bổng 20% - 30% học phí khóa Dự bị và Cao đẳng chuyển tiếp. Học bổng chuyển tiếp lên đại học 30% học phí. |
Perth, bang Tây Úc |
A$27,000 |
Học bổng AUD$4,050 |
|
TP Melbourne |
Dự bị: A$26,240 Cao đẳng chuyển tiếp: A$28,590 – A$33,460 |
Học bổng 2,500 AUD cho khóa Dự bị Đại học |
|
The University of Adelaide College chuyển tiếp lên Đại học danh giá Adelaide (thành viên nhóm G8) |
Adelaide và Melbourne |
A$31,300 |
Học bổng A$4,000 – A$8,000 khóa Dự bị |
University of Newcastle College chuyển tiếp lên Đại học Newcastle Úc |
Thành phố biển Newcastle, bang New South Wales, gần Sydney |
A$24,800 |
Học bổng A$5,000 khóa Dự bị |
Griffith College chuyển tiếp lên Đại học Griffith |
TP Brisbane hoặc Gold Coast |
Dự bị: A$23,000 Cao đẳng chuyển tiếp: từ A$30,500 |
Học bổng 20-25% tất cả các khóa học |
Học bổng khóa Cử nhân Yêu cầu: Tốt nghiệp THPT tại các trường THPT Chuyên hoặc các trường THPT tiêu chuẩn đạt loại Giỏi, IELTS tối thiểu 6.0 (Các kỹ năng không dưới 6.0) |
|||
University of New South Wales (thành viên nhóm G8) |
Kensington, Sydney, bang New South Wales |
Trung bình AUD$40,695/năm |
|
Sinh viên tiêu biểu: Ngô Anh Thư – Học bổng Academic cho khóa Cử nhân |
Sydney, Melbourne |
Cử nhân: A$34,200/năm Thạc sĩ: A$39,400/năm |
Học bổng dành riêng cho Đại học La Trobe tại Sydney: 20% - 30% học phí khóa Cử nhânvà Thạc sĩ |
University of Wollongong (Top 10 tại Úc |
Wollongong, bang New South Wales – chỉ cách Sydney 90 phút. |
Dự bị đại học/Cao đẳng chuyển tiếp: trung bình AUD$22,320 – AUD26,640 Cử nhân: AUD28,176 – AUD$37,536 năm (tùy ngành) Thạc sĩ: AUD$35,316/năm |
Dự bị Đại học: Học bổng lên đến 50% học phí Cử nhân: lên đến 30% học phí |
Melbourne |
Cử nhân: từ A$30,200/năm |
Học bổng lên đến 25% học phí |
|
James Cook University |
Brisbane |
Cử nhân: AUD$30,960/năm |
|
Thủ đô Canberra |
Cử nhân: A$31,810/năm Thạc sĩ: A$32,710/năm |
Học bổng 20% - 25% học phí |
|
Charles Sturt University |
Các khu học xá tại bang New South Wales và lãnh thổ Thủ đô ACT |
Cử nhân: AUD$28,224 -AUD$31,312/năm |
|
Central Queensland University |
Rockhampton, vùng trung tâm bang Queensland |
Cử nhân: trung bình từ AUD$31,680/năm |
|
Sydney, Melbourne, Brisbane |
Chỉ từ AUD16,480 – AUD$17,600/năm |
Học bổng lên đến 30% học phí |
|
Sydney, Melbourne, Brisbane, Perth và Adelaide |
Cử nhân/Cao đẳng: AUD$19,000/năm Thạc sĩ: AUD$21,000 – AUD$23,000/năm |
Học bổng 10% - 50% học phí Được làm bài kiểm tra tiếng Anh đầu vào thay thế IELTS |
>> Học sinh Dream World giành học bổng cao nhất từ Kent Institute (Úc)
>> Xem thêm:
Danh sách đại học tại Úc – chất lượng cao và học phí thấp năm 2022/2023