Trường Đại học Waikato

Đại học Waikato là một trường đại học phát triển theo hướng đổi mới và linh hoạt nhất của New Zealand, trường liên tục cung cấp các chương trình đào tạo tiên tiến nhất nhằm trang bị cho sinh viên của mình có đủ các kỹ năng và kiến thức đáp ứng được đòi hỏi của môi trường kinh doanh và tiến bộ khoa học kỹ thuật đang phát triển liên tục trên thế giới.

 

Tổng quan về trường Đại học Waikato

Đại học Waikato được thành lập vào năm 1964 tọa lạc trên một khuôn viên rộng 60 ha, là một trong 8 trường đại học công lập nằm tại thành phố Hamilton, thành phố lớn thứ 4 của New Zealand. Từ trường chỉ mất 5 phút lái xe đến trung tâm thành phố Hamilton, vì vậy rất gần các khu mua sắm,  nhà hàng, quán cà phê, hệ thống giao thông công cộng và thuận tiện cho sinh viên di chuyển qua lại những nơi này.

 

Trường đại học Waikato hiện thu hút hơn 12,000 sinh viên đang theo học, trong đó có khoảng hơn 2,000 là sinh viên quốc tế. Bên cạnh đó trường còn được các tổ chức Chính phủ và các tổ chức tư nhân đầu tư hơn 5 triệu đô la để thực hiện các chương trình nghiên cứu khoa học, trang bị các giảng đường, phòng máy tính hiện đại, phòng lab và thư viện với hơn 500.000 đầu sách và cộng tác với hơn 120 viện nghiên cứu với các chương trình hỗ trợ và trao đổi giáo viên cũng như sinh viên trên toàn thế giới.

Đại học Waikato là một trong những trường đại học phát triển theo hướng đổi mới và linh hoạt nhất New Zealand. Trường liên tục cung cấp các chương trình đào tạo tiên tiến nhất nhằm trang bị cho sinh viên của mình có đủ các kĩ năng và kiến thức đáp ứng được đòi hỏi của môi trường kinh doanh và tiến bộ khoa học kĩ thuật đang phát triển liên tục trên thế giới. 

Tham gia học tập tại đại học Waikato, bạn sẽ được học tập trong một môi trường sôi nổi, hiện đại với các lớp học được trang bị, hỗ trợ bằng các thiêt bị công nghệ tiên tiến và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, trình độ cao, luôn tận tình trong giảng dạy cũng như là tham gia vào các câu lạc bộ, hoạt động thể thao vô cùng đa dạng và sôi động ở trường.​

Lý do nên chọn học tại trường Đại học Waikato?

  • Nằm trong Top 1,1% đại học hàng đầu thế giới ( theo QS World University Rankings 2017)​
  • Có tới 12 ngành nằm trong Top 250 (QS Subject Ranking 2016)
  • Trường Quản lý Waikato được chứng nhận bởi Triple Crown (được công nhận bởi AACSB, EQUIS và AMBA). Điều này đã giúp trường kinh doanh của trường lọt vào top 1% trên thế giới.
  • 90% sinh viên được khảo sát đều hài lòng khi học tập ở trường, trong đó 84% sinh viên nói rằng sẽ giới thiệu trường cho những người khác.
  • Là một trong những trường đại học hàng đầu New Zealand và Top 3% đại học hàng đầu thế giới.
  • Môi trường học tập sôi nổi, hiện đại và thân thiện. Sinh viên sẽ có học tập trong những lớp học được trang bị các trang thiết bị công nghệ tiên tiến, được tham gia vào các câu lạc bộ sôi động và thú vị ở trường.
  • Chương trình học đa dạng, giảng dạy nhiều chuyên ngành khác nhau, phục vụ cho nhu cầu học tập của học sinh.
  • Có nhiều ngành học được xếp hạng cao trên bảng xếp hạng thế giới. Tiêu biểu là ngành kinh doanh của trường nằm trong top 1% thế giới.
  • Có các hỗ trợ dành cho các sinh viên của trường như hỗ trợ học thuật, nhà ở và việc làm. Trong đó văn phòng hỗ trợ việc làm của trường xếp hạng 11 trên thế giới về dịch vụ, hỗ trợ cho sinh viên.

Chương trình đào tạo và học phí

1. Chương trình dự bị

Chương trình

Thời gian học

Học phí 1 năm

Chứng chỉ dự bị (Standard)

12 tháng

NZ $20,240

Chứng chỉ dự bị (cấp tốc)

5 tháng

NZ $10,120

Dự bị đại học

6 tháng

NZ $10,120


2. Chương trình đại học
 

Chương trình

Thời gian học

Học phí

Nghệ thuật

3 năm

NZ $23,260 – NZ $30,280

Kinh doanh

3 năm

NZ $27,165

Phân tích Kinh doanh - Tài chính

3 năm

NZ $27,165

Nghiên cứu Truyền thông

3 năm

NZ $27,165

Tin học và Khoa học Toán học

4 năm

NZ $28,290

Thiết kế

4 năm

NZ $28,290

Kỹ thuật (Honours)

4 năm

NZ $32,445

Quy hoạch Môi trường

4 năm

NZ $30,280

Y tế, Thể thao và Hiệu suẩt con người

3 năm

NZ $23,260

Luật

4 năm

NZ $27,980

Nghiên cứu Quản trị (honours)

4 năm

NZ $27,165

Âm nhạc

3 năm

NZ $28,290

Khoa học

3 năm

NZ $28,290 – NZ $30,280

Khoa học (Công nghệ)

4 năm

NZ $30,280

Công tác Xã hội

3 năm

NZ $23,260

Khoa học Xã hội

3 năm

NZ $23,260 – NZ $30,280

Giảng dạy

3 năm

NZ $27,535

 

3. Chương trình Thạc sĩ
 

Chương trình

Thời gian học

Học phí

Tâm lí học ứng dụng

2 năm

NZ $32,615

Nghệ thuật

12-18 tháng

NZ $32,615 – NZ $48,925

Nghệ thuật ứng dụng

12 tháng

NZ $28,660

Quản trị kinh doanh

12 tháng

NZ $37,440

Thiết kế đồ họa máy tính

12-18 tháng

NZ $32,065

Tư vấn

12 tháng

NZ $28,660

An ninh mạng

2 năm

NZ $32,065 – NZ $48,100

Kinh doanh Kĩ thuật số

12 tháng

NZ $27,970

Kĩ thuật

12 tháng

NZ $35,465

Môi trường và xã hội

12-18 tháng

NZ $32,065- NZ $48,100

Qui hoạch môi trường

12 tháng

NZ $32,615

Khoa học môi trường

12-18 tháng

NZ $32,615 – NZ $48,925

Công nghệ thông tin

12-18 tháng

NZ $32,065 – NZ $48,100

Luật

12 tháng

NZ $30,515

Luận ở Mãori/ Thái Bình Dương và Luật Dân tộc Thổ Dân

12 tháng

NZ $30,515

Quản trị học

12-18 tháng

NZ $27,970 – NZ $41,960

Âm nhạc

12 tháng

NZ $32,065

Kế toán chuyên nghiệp

14 tháng

NZ $39,950

Khoa học

12-18 tháng

NZ $32,615 – NZ $48,925

Khoa học ( nghiên cứu)

2 năm

NZ $32,615

Khoa học ( công nghệ)

2 năm

NZ $32,225

Khoa học Tội phạm và An ninh

12 – 18 tháng

NZ $32,065 – NZ $48,100

Khoa học xã hội (Kinh tế)

12 – 18 tháng

NZ $27,970 – NZ $41,955

Khoa học xã hội (Địa lý)

12 – 18 tháng

NZ $32,615 – NZ $48,925

Khoa học xã hội (Âm nhạc hoặc Tâm lý)

12 – 18 tháng

NZ $32,065 – NZ $48,095

Dạy và học

12 tháng

NZ $28,660

 

4. Chứng chỉ và Văn bằng Cao đẳng/ Sau đại học
 

Chương trình

Chứng chỉ và Văn bằng Cao đẳng (120 tín chỉ)

Sau đại học (120 tín chỉ)

Kế toán

NZ $27,165

NZ $27,970

Kinh doanh nông nghiệp

NZ $27,165

NZ $27,970

Tin học ứng dụng

NZ $28,290

NZ $32,615

Hóa sinh

NZ $30,280

N/A

Khoa học Sinh học

NZ $30,280

NZ $32,615

Công nghệ sinh học

NZ $32,455

N/A

Hóa học

NZ $30,280

NZ $32,615

Thiết kế đồ họa

NZ $28,290

N/A

Khoa học máy tính

NZ $28,290

N/A

Thực hành sáng tạo

NZ $28,290

N/A

Công nghệ sáng tạo

NZ $28,290

N/A

Thiết kế truyền thông

NZ $28,290

N/A

Khoa học trái đất

NZ $30,280

NZ $32,615

Kinh tế

NZ $27,165

NZ $27,970

Kinh doanh điện tử

NZ $27,165

N/A

Thương mại điện tử

NZ $27,165

NZ $27,970

Điện tử

NZ $32,455

NZ $36,525

Doanh nghiệp và đổi mới

NZ $27,165

NZ $27,970

Quy hoạch môi trường

NZ $30,280

NZ $32,615

Khoa học môi trường

NZ $30,280

$32,615

Địa lý

NZ $30,280

N/A

Nhân sự

NZ $27,165

N/A

Luật

NZ $27,980

NZ $30,515

Truyền thông lãnh đạo

NZ $27,165

N/A

Quản trị

$27,165

$27,970

Marketing/Tài chính

NZ $27,165

NZ $27,970

Vật liệu và chế biến

NZ $30,280

NZ $36,525

Âm nhạc

NZ $28,290

NZ $32,065

Vật lý

NZ $30,280

NZ $32,615

Tâm lý

NZ $30,280

NZ $32,615

Giảng dạy

NZ $35,105

N/A

Sân khấu

NZ $28,290

N/A

Kĩ thuật

N/A

NZ $36,525

Môi trường và xã hội

N/A

NZ $32,615

Quan hệ công chúng

N/A

NZ $27,970


5. Văn bằng nghiên cứu bậc cao hơn (Tiến sĩ, Thạc sĩ)
 

Chương trình

Thạc sĩ/Tiến sĩ/Tiến sĩ giáo dục

Nghệ thuật và khoa học xã hội

NZ $31,135

Kinh doanh, Kế toán và Quản lý

NZ $29,535

Khoa học máy tính, toán học và thống kê

NZ $37,745

Giáo dục

NZ $31,135

Kĩ thuật

NZ $38,840

Nghệ thuật tự do, Âm nhạc

NZ $37,745

Luật

NZ $32,630

Khoa học

NZ $36,225

 

 * Lưu ý: Học phí có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ cChuyên viên tư vấn du học Dream World để nhận được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí.

Yêu cầu đầu vào

Chương trình

Yêu cầu tiếng Anh

Yêu cầu học thuật

Đại học

  • Nghệ thuật
  • Thiết kế đồ họa máy tính
  • Toán học và Toán học
  • Kế hoạch Môi trường
  • Công nghệ Truyền thông và Sáng tạo
  • Khoa học chuyên ngành Khoa
  • Toán học và Toán học
  • Khoa học Xã hội
  • Nghiên cứu Thể thao và Giải trí

IELTS 6.0, trong đó writing phải được 6.0

Tốt nghiệp THPT

  • Giảng dạy
  • Giáo dục

IELTS 7.0, không band nào nhỏ hơn 7.0

  • Luật

IELTS 6.5, không band nào nhỏ hơn 6.0

  • Công tác xã hội

IELTS 6.5, writing từ 6.5 trở lên

Sau đại học

  • Tất cả các ngành trừ ngành Dạy và học

IELTS 6.5, không band nào nhỏ hơn 6.0

Tốt nghiệp đại học

Thạc sĩ

  • Dạy và học

IELTS 7.5, không band nào nhỏ hơn 7.0

Tốt nghiệp đại học

Các chương trình nghiên cứu, Tiến sĩ

 

IELTS 6.5, không band nào nhỏ hơn 6.0

Tốt nghiệp thạc sĩ

 

Tư vấn Du học và Đào tạo Dream World

Quý phụ huynh và học sinh quan tâm và còn thắc mắc về các vấn đề liên quan đến ngành học, trường học, du học các nước, học bổng, visa,... xin vui lòng để lại thông tin bên dưới. Các chuyên viên của Dream World sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất
Gọi đến Tổng đài miễn phí cước gọi (84-24) 3535 3399 - 0912 696 726