Trường Đại học Công nghệ Auckland
Đại học Công nghệ Auckland được thành lập năm 2000, tiền thân của nó là Trường kỹ thuật Aukland thành lập năm 1895. Trụ sở chính của trường đặt tại phố Wellesley chính là khu trung tâm thương mại của Auckland – Theo Global Peace Index là một trong những thành phố đáng sống nhất trên thế giới.
Tổng quan về trường Đại học Công nghệ Auckland
Đại học Công nghệ Auckland (AUT) toạ lạc tại trung tâm thành phố Auckland, thành phố lớn và sầm uất nhất của New Zealand, nằm trong top 5 thành phố lý tưởng nhất thế giới để sống và làm việc. Mặc dù AUT là một trường mới được thành lập nhưng chất lượng giáo dục bậc đại học vượt trội hơn cả tại New Zealand và được đánh giá là một trong những trường có tốc độ phát triển trong ngành giáo dục nhanh nhất tại quốc gia này.
Từ khi thành lập tới nay, AUT đã thiết kế các chương trình đào tạo đa dạng từ chương trình Dự bị Đại học tới Đại học, Thạc sĩ và Tiến sĩ, được chứng nhận bởi chính phủ New Zealand. AUT đứng đầu các trường Đại học tại New Zealand về tỷ lệ sinh viên được tuyển dụng dựa trên nền tảng học vấn là tấm bằng Thạc sĩ.
Nơi đây có khí hậu ôn hoà và cảnh quan tuyệt vời với những bờ biển xanh, những rặng núi và khu trượt tuyết. AUT có gần 24.000 sinh viên, trong đó có hơn 4.000 sinh viên quốc tế, đang theo học tại 3 khu học xá ở các thành phố Auckland, Manukau and North Shore.
Lý do nên chọn học tại trường Đại học Công nghệ Auckland
- Giá học phí hợp lý
- Trường được công nhận bởi chính phủ New Zealand
- Tỷ lệ sinh viên của trường được tuyển dụng cao
- Trường cam kết chất lượng quốc tế và đánh giá sinh viên theo chuẩn quốc tế
- Khu học xá của trường rộng và được trang bị các thiệt bị hiện đại
- Trường được công nhận quốc tế: Top 500 trường Đại Học thế giới (theo QS Ranking)
- Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm cao nhất trong các trường Đại Học New Zealand: 87%
- Các chương trình đào tạo đa dạng từ bậc Dự bị đến Đại học
- Trường Đại học lớn thứ ba và phát triển mạnh mẽ nhất New Zealand
- Trường tọa lạc tại Auckland – thành phố công bằng thứ 4 trên thế giới (theo Khảo sát chất lượng cuộc sống năm 2009, Mercers)
Các ngành đào tạo tại trường Đại học Công Nghệ Auckland
- Du lịch lữ hành/sinh thái
- Quản lý giáo dục/Giáo dục
- Quản trị kinh doanh
- Công nghệ giải trí
- Truyền thông/Báo chí
- Quản trị dự án
- Khoa học ứng dụng
- Khoa học sức khoẻ
- Triết học
Chương trình đào tạo và học phí
Bằng cấp |
Ngành học |
Thời lượng |
Học phí (NZ$) |
Kì nhập học |
Chứng chỉ |
Kinh doanh Luật |
6 tháng |
$15,940 - $15,950 |
Tháng 2, 7 |
Giáo dục |
1 năm |
$27,540 |
Tháng 2, 7 |
|
Nhà hàng khách sạn |
1 năm |
$28,650 |
Tháng 2, 7 |
|
Tiếng Anh |
6 tháng |
$14,490 |
Tháng 2, 7 |
|
Khoa học xã hội |
1 năm |
$27,540 |
Tháng 2 |
|
Nghệ thuật thiết kế |
1 năm |
$29,380 |
Tháng 2, 7 |
|
Công nghệ sáng tạo |
1 năm |
$29,380 |
Tháng 2, 7 |
|
Truyền thông |
1 năm |
$27,540 |
Tháng 2 |
|
Khoa học công nghệ |
1 năm |
$29,380 |
Tháng 2, 7 |
|
Y tế |
6 tháng |
$15,940 |
Tháng 2, 7 |
|
Thể thao |
6 tháng |
$13,770 |
Tháng 2, 7 |
|
Văn bằng tốt nghiệp cao đẳng |
Kinh doanh |
1 năm |
$31,890 |
Tháng 2, 7 |
Giáo dục trung học Nghệ thuật |
1 năm |
$27,540 |
Tháng 2, 7 |
|
Truyền thông |
1 năm |
$29,670 |
Tháng 2 |
|
Kĩ thuật, khoa học, máy tính |
1 năm |
$31,890 |
Tháng 2, 7 |
|
Sức khỏe |
1 năm |
$31,890 |
Tháng 2, 7 |
|
Thể thao |
1 năm |
$31,890 |
Tháng 2, 7 |
|
Cao đẳng |
Nghệ thuật ẩm thực Thực hành Pâtisserie |
2 năm |
$28,650 |
Tháng 2, 7 |
Quản trị nhà hàng khách sạn quốc tế Quản trị du lịch quốc tế |
1 năm |
$30,100, |
Tháng 2, 7 |
|
Ngôn ngữ (Anh, Trung, Nhật |
1 – 2 năm |
$27,540 |
Tháng 2, 7 |
|
Đại học |
Kinh doanh |
3 năm |
$31,890 |
Tháng 2, 7 |
Luật |
4 năm |
$31,890 |
Tháng 2 |
|
Giáo dục |
3 năm |
$27,540 |
|
|
Quản trị nhà hàng khách sạn quốc tế Quản trị du lịch quốc tế Nghệ thuật (ẩm thực, sự kiện) |
3 năm |
$29,670 |
Tháng 2, 7 |
|
Ngôn ngữ |
3 năm |
$27,540 |
Tháng 2, 7 |
|
Nghệ thuật khoa học xã hội |
3 năm |
$27,540 |
Tháng 2, 7 |
|
Thiết kế |
3 năm |
$31,890 |
Tháng 2 |
|
Công nghệ sáng tạo |
3 năm |
$31,890 |
Tháng 2 |
|
Truyền thông |
3 năm |
$29,670 |
Tháng 2, 7 |
|
Kĩ thuật, máy tính, khoa học |
3, 4 năm |
$31,890 - $38,450 |
Tháng 2, 7 |
|
Sức khỏe |
3 năm |
$31,890 - $48,552 |
Tháng 2, 7 |
|
Thể thao |
3 năm |
$31,890 |
Tháng 2, 7 |
|
Văn bằng 2 |
Kinh doanh, Kế toán, Quản trị |
8 tháng – 1 năm |
$33,330 - $35,810 |
Tháng 3, 10 Tháng 2, 7 |
Giáo dục |
1 năm |
$29,830 |
Tháng 2, 7 |
|
Ẩm thực Quản trị Nhà hàng khách sạn quốc tế Quản trị du lịch quốc tế |
1 năm |
$31,180 - $31,190 |
Tháng 2, 7 |
|
Nghệ thuật (ngôn ngữ, văn hóa) |
1 năm |
$31,160 |
Tháng 2, 7 |
|
Truyền thông |
1 năm |
$31,160 |
Tháng 2, 7 |
|
Kĩ thuật, Khoa học, Máy tính |
1 năm |
$38,840 |
Tháng 2, 7 |
|
Khoa học sức khỏe |
1 năm |
$34,780 |
Tháng 2, 7 |
|
Thể thao |
1 năm |
$34,780 |
Tháng 2, 7 |
|
Thạc sĩ |
Kinh doanh, Kế toán, Quản trị |
1 – 1.5 năm |
$33,330 - $53,715 |
Tháng 3, 10 Tháng 2, 7 |
Luật |
1 năm |
$33,330 |
Tháng 2, 7 |
|
Giáo dục |
1 – 2 năm |
$29,830 - $46,785 |
Tháng 2, 7 |
|
Ẩm thực Quản trị Nhà hàng khách sạn quốc tế Quản trị du lịch quốc tế |
1.5 năm |
$31,180 - $31,190 |
Tháng 2, 7 |
|
Nghệ thuật (ngôn ngữ và văn hóa) |
1 – 2 năm |
$29,830 - $31,160 |
Tháng 2, 7 |
|
Quyền con người |
1 năm |
$46,785 |
Tháng 2 |
|
Nghệ thuật và Thiết kế |
1.5 năm |
$34,840 |
Tháng 2, 7 |
|
Công nghệ sáng tạo |
1.5 năm |
$32,870 |
Tháng 2, 7 |
|
Truyền thông |
1.5 năm |
$31,160 |
Tháng 2, 7 |
|
Khoa học, máy tính, kĩ thuật |
1 – 2 năm |
$34,840 - $37,390 |
Tháng 2, 7 |
|
Khoa học sức khỏe |
1 – 2 năm |
$34,780 - $39,860 |
Tháng 2, 7 |
|
Thể thao |
2 năm |
$34,780 |
Tháng 2, 7 |
|
Triết học |
1 năm |
$35,310 |
Tùy thời gian |
|
Tiến sĩ |
Triết học |
3 năm |
$35,880 |
Tùy thời gian |
Giáo dục |
3 năm |
$35,880 |
||
Khoa học sức khỏe |
3.5 năm |
$35,880 |
* Lưu ý: Học phí và ngành học có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ chuyên viên tư vấn du học Dream World để nhận được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí.
Yêu cầu đầu vào
Chứng chỉ |
Cao đẳng/Văn bằng tốt nghiệp cao đẳng |
Đại học |
Văn bằng 2 |
Thạc sĩ |
IELTS 5.5 không điểm nào dưới 5.0, TOEFTL 500/173 |
IELTS 5.5 (có ít nhất đọc hoặc viết 6.0) hoặc 6.0 (ko điểm nào dưới 5.0) TOEFL 525/195 |
Hoàn thành năm 1 Đại học tại Việt Nam. IELTS 6.0/ TOEFL 80 iB |
Hoàn thành năm 1 Đại học tại Việt Nam. IELTS 6.0/ TOEFL 80 iBT |
Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành liên quan, khuyến khích có kinh nghiệm làm việc. IELTS 6.5 |