TRẠI HÈ SMEAG GLOBAL CAMP TẠI PHILIPPINES 2023
Trường SMEAG tại Philippines chính thức mở đơn trại hè Anh ngữ 2023 nhằm đáp ứng nhu cầu học tiếng Anh từ luyện IELTS, luyện kỹ năng…với rất nhiều hoạt động khám phá văn hóa và đời sống độc đáo, kết bạn với các học sinh quốc tế và nâng cao kỹ năng mềm cùng khả năng tiếng Anh.
I/ THÔNG TIN TRƯỜNG SMEAG
- Bài viết chi tiết về trường: SMEAG – Trường Anh ngữ hàng đầu Philippines
- Khuôn viên trường quốc tế được ủy quyền và an toàn
- Tổ chức giáo dục lớn nhất ở Philippines
- Quy tụ hàng trăm giảng viên chuyên nghiệp
- Phòng học, ký túc xá và cơ sở vật chất trên 20.000m2
- Tarlac, Trung tâm giáo dục ở Philippines Được tổ chức tại Trường liên cấp SMEAG, an toàn tuyệt đối cho học sinh đến từ nhiều quốc tịch khác nhau
II/ THÔNG TIN TỔNG QUAN TRẠI HÈ
Chương trình Trại Hè Anh Ngữ / Summer Camp 2023 tại Tarlac:
KHỞI HÀNH |
KẾT THÚC |
||
ĐỢT 1 28/05/2023 |
4 TUẦN 24/06/2023 |
6 TUẦN 09/07/2023 |
8 TUẦN 22/07/2023 |
ĐỢT 2 25/06/2023 |
4 TUẦN 22/07/2023 |
6 TUẦN 06/08/2023 |
8 TUẦN 20/08/2023 |
Chương trình có nhân viên trường dẫn đoàn học viên từ sân bay Việt Nam sang trường và ngược lại.
Chương trình Intensive IELTS 2023 tại Cebu:
KHỞI HÀNH |
KẾT THÚC |
|
05/06/2023 |
02/07/2023 |
Ngày Thi Chính Thức |
Chương trình đón học viên tại sân bay Cebu Mactan.
Tổ chức |
SMEAG GLOBAL SCHOOL (Cơ sở Tarlac) |
Chuyến bay |
Hãng hàng không Cebu Pacific, Philippines Airlines |
Địa điểm trại hè |
SMEAG GLOBAL SCHOOL (Tarlac) |
Tuổi |
8~17 tuổi |
Chi phí |
4 tuần – $2,412 |
Chi phí bao gồm |
Phí ghi danh, Học phí, phí kí túc xá, ăn uống (3 bữa chính, 1 bữa phụ) phí SSP, Điện / Nước, giặt giũ, dọn dẹp phòng hằng ngày. Phí hoạt động trong tuần / và cuối tuần, phí đưa đón học viên trong suốt chương trình, Tài liệu học tập.... |
Không bao gồm chi phí |
Chi tiêu cá nhân (Tiền tiêu vặt) Vé máy bay khứ hồi Phí Ủy Quyền (WEG), Phí nhập cảnh cho trẻ dưới 15 tuổi tại Phillippines Phí bảo hiểm du lịch |
VÌ SAO CHỌN TRẠI HÈ SMEAG GLOBAL CAMP?
Cắm trại trong Trường học liên cấp SMEAG, chăm sóc 24 giờ
Cơ sở trường học 20 Hectare (Với nhiều môn thể thao khác nhau)
Chương trình Junior IELTS (Dành cho Lớp 7 ~ 12)
Bác sĩ và y tá làm việc theo ca 24/24
Sinh viên quốc tịch khác nhau tham gia Hội trại (Việt Nam, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản)
SA (Trợ lý học sinh) Giáo viên giao tiếp với học sinh 24 giờ
Hoạt động chơi gôn / đấm bốc trong trường có giáo viên hướng dẫn
III/ CÁC CHƯƠNG TRÌNH HỌC
KHÓA HỌC |
CHƯƠNG TRÌNH |
CẤP ĐỘ |
ESL |
Sơ cấp I & II Tiền trung cấp I & II & III Trung cấp I & II |
Lớp 3~6 |
IELTS |
IELTS sơ cấp (Junior IELTS) IELTS Trung cấp (Pre-IELTS) |
Lớp 7~12 |
Chương trình |
Nội dung |
ESL/IELTS |
1. Chọn chương trình phù hợp dựa trên điểm hoặc năng lực của học sinh 2. Cải thiện khả năng hiểu chi tiết của các câu liên quan đến chủ đề học tập 3. Cải thiện kỹ năng nói 4. từ vựng, ngữ pháp và phát âm đúng. 5. Tìm hiểu các phương pháp học: cách sử dụng từ điển, tự học và đọc chính tả 6. 3 giáo trình IELTS và 7 giáo trình ESL |
Bốn kỹ năng (Nói, Nghe, Viết, Đọc) Khóa học chuyên sâu |
1. Xác định các kỹ năng còn yếu và tập trung vào các kỹ năng thông qua các lớp học 1: 1, 1: 4, 1: 8 2. Học kỹ năng viết luận học thuật và kỹ năng tranh luận để chuẩn bị cho những thay đổi của xu hướng học tập tiếng Anh. |
Từ vựng và Nhật ký |
1. SMEAG Chương trình chuyên biệt để ghi nhớ từ vựng và câu 2. Ghi nhớ tổng cộng 20 câu mỗi ngày 3. Sau khi viết nhật ký hàng ngày, sẽ được giáo viên SA hướng dẫn sửa |
Viết, Ngữ pháp |
1. Viết thư tiếng Anh, bài luận ngắn, loại điều kiện gợi ý, báo cáo và mô tả một bức tranh (Chương trình học Viết) 2. Giáo viên / sách ngữ pháp dành cho học sinh trình độ Cơ bản |
IV/ LỊCH TRÌNH TRẠI HÈ 2023
*Tham khảo – có thể thay đổi tùy theo hoàn cảnh
THỜI GIAN BIỂU CÁC HOẠT ĐỘNG:
Tuần |
Lịch trình cho 4 tuần |
||||||
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
Chủ Nhật |
|
1 Tuần |
29/05 |
30/05 |
31/05 |
01/06 |
02/06 |
03/06 |
04/06 |
Bài kiểm tra xếp trình độ |
Học bình thường |
Học bình thường |
Học bình thường |
Học bình thường |
Học bình thường Đi shopping |
Hoạt động ngoại khóa, giải trí |
|
2 Tuần |
05/06 |
06/06 |
07/06 |
08/06 |
09/06 |
10/06 |
11/06 |
Học bình thường |
Học bình thường |
Đi thăm Waterpark, Aqua Planet |
Học bình thường |
Học bình thường |
Học bình thường |
Bài kiểm tra số 1: Cuộc thi tài năng Các hoạt động khác |
|
3 Tuần |
12/06 |
13/06 |
14/06 |
15/06 |
16/06 |
17/06 |
18/06 |
Học bình thường |
Học bình thường |
Khám phá Đại dương Ocean Adventure |
Học bình thường |
Học bình thường |
Học bình thường |
Bài kiểm tra số 2 (Cuộc thi diễn văn Speech Contest) |
|
4 Tuần |
19/06 |
20/06 |
21/06 |
22/06 |
23/06 |
24/06 |
|
Học bình thường |
Học bình thường |
Học bình thường Hoạt động Giải trí |
Học bình thường Đi shopping |
Bài kiểm tra cuối cùng: Diễu hành thể thao |
Kết thúc khóa học Tiệc chia tay |
|
THỜI GIAN BIỂU CHI TIẾT HÀNG NGÀY
Thời gian |
Thứ 2 - Thứ 7 (IELTS) |
Thứ 2 - Thứ 7(Tiếng Anh ESL) |
07:00 ~ 07:20 |
Điểm danh, tập thể dục buổi sáng |
Điểm danh, tập thể dục buổi sáng |
07:20 ~ 07:50 |
Ăn sáng/ Chuẩn bị cho lớp học |
Ăn sáng/ Chuẩn bị cho lớp học |
07:50 ~ 08:20 |
Chương trình đọc thuộc lòng từ vựng |
Chương trình đọc thuộc lòng từ vựng |
08:20 ~ 09:10 |
1st IELTS Nói 1:1 |
1st Lớp học bắt buộc 1:1 |
09:20 ~ 10:10 |
2nd IELTS Viết 1:4 |
2nd Lớp học bắt buộc 1:4 |
10:20 ~ 11:10 |
3rd IELTS Đọc 1:4 |
3rd Lớp học bắt buộc 1:4 |
11:20 ~ 12:10 |
4th IELTS Nghe 1:8 |
4th Lớp học bắt buộc – Lớp học nhóm(1:6 or 1:8) |
12:10 ~ 13:40 |
Ăn trưa |
Ăn trưa |
13:40 ~ 14:30 |
5th Từ vựng / Nói 1:1 |
5th Từ vựng / Nói1:1 |
14:40 ~ 15:30 |
6th Viết học thuật 1:4 |
6th Viết học thuật1:4 |
15:40 ~ 16:30 |
Hoạt động hằng ngày |
Hoạt động hằng ngày |
16:40 ~ 17:30 |
Hoạt động hằng ngày |
Hoạt động hằng ngày |
17:30 ~ 18:30 |
Ăn tối |
Ăn tối |
18:30 ~ 19:20 |
7th Lớp ngữ pháp1:4 |
7th Lớp ngữ pháp1:4 |
19:30 ~ 20:20 |
8th Viết nhật ký / Nghe 1:8 |
8th Viết nhật ký / Nghe (1:6 or 1:8) |
20:20 ~ 20:50 |
Ăn nhẹ |
Ăn nhẹ |
20:50 ~ 21:30 |
Tự học |
Tự học |
21:30 ~ 21:50 |
Điểm danh |
Điểm danh |
IV/ KÝ TÚC XÁ
1. Kí túc xá nam nữ riêng biệt.
- Tầng 1 dành cho nam
- Tầng 2 dành cho nữ
2. Giám sát ký túc xá 24 giờ
- Khu vực nói tiếng Anh ở khu vực ký túc xá
- Kiểm tra cơ sở vật chất và ký túc xá
- Một giáo viên sẽ ở lại với 4 học sinh
3. Nhân viên Việt Nam sẽ kiểm tra A / C đêm
- Kiểm tra giờ đi ngủ, sức khỏe và số lượng học viên
4. Điểm danh lúc 9:30 tối
- Kiểm tra tình trạng học viên.
- Kiểm tra nhật ký hàng ngày và dọn phòng
Bữa ăn: Cung cấp các bữa ăn và đồ ăn nhẹ bổ dưỡng có cân nhắc đến sự phát triển của học sinh.
V/ HOẠT ĐỘNG
1. Hoạt động trong nhà (trong trường)
Cuộc thi hùng biện, Cuộc thi thể thao, Cuộc đua kỳ thú, cuộc thi tài năng...
2. Hoạt động ngoài trời
Công viên nước (Aqua planet), Cuộc phiêu lưu dưới đại dương, Mua sắm, Sandbox
Các hoạt động hàng ngày (trong trường): Golf, Bơi lội, Bóng đá, Boxing, Bóng rổ, Cầu lông, Khiêu vũ
Hệ thống quản lý học viên tốt nhất dành cho học viên.
-
Một quản lý Việt Nam sẽ quản lý 20 học viên, một giáo viên Philippines sẽ được phân công chăm sóc cho 4 học viên
-
Bảo hiểm khách du lịch (Tùy thuộc)
-
Hệ thống chăm sóc sức khỏe với bệnh viện Đại Học AU
-
Bệnh xá trường học trực 24 giờ
-
Được trang bị y học Hàn Quốc cho trường hợp khẩn cấp
-
Kiểm tra chất lượng hồ bơi hàng ngày
-
Kết nối đường dây nóng với Lãnh sự quán Việt Nam trong trường hợp khẩn cấp
-
Ở với giáo viên Filipino SA (Giáo viên chủ nhiệm) mỗi phòng
- Dự phòng trong trường hợp khẩn cấp, thiết lập môi trường giáo dục tiếng Anh,
- Kiểm tra nhật ký, kiểm tra giường, nhắc nhở, đánh thức học viên
-
Sắp xếp hồ sơ bệnh án và thông tin cá nhân trước khi nhập học
-
Hệ thống báo cáo hàng ngày cho văn phòng
- Báo cáo về cuộc sống và sức khỏe của học sinh hàng ngày
- Họp trao đổi, báo cáo tình hình học viên lúc 7:30 tối