Tổng hợp học bổng du học Mỹ tại các trường danh tiếng (P.4)
Chuẩn bị cho các kỳ nhập học năm 2023 tới đây, Dream World tiếp tục đem đến những lựa chọn đại học tại các thành phố, bang lớn tại Mỹ với học bổng "khủng" và danh tiếng được công nhận.
>>Tham khảo:
Tổng hợp học bổng du học Mỹ tại các trường danh tiếng (P.1)
Tổng hợp học bổng du học Mỹ tại các trường danh tiếng (P.2)
Tổng hợp học bổng du học Mỹ tại các trường danh tiếng (P.3)
Tổng hợp học bổng Đại học và Chuyển tiếp Đại học tại Mỹ
I/ PACE UNIVERSITY
Địa điểm: khu học xá New York City campus và Westchester campus
Lộ trình Pathways Dự bị Đại học vào Pace University
- Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình tối thiểu tương đương 2.0/4.0 và TOEFL 61 -> học chương trình Pathways -> chuyển tiếp lên năm đại học (4 năm) tại Pace University
Lộ trình học thẳng Đại học:
- Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình tương đương 2.5/4.0 trở lên và TOEFL 870 -> học thẳng đại học (4 năm)
Lộ trình Pathways Dự bị Thạc sĩ:
- Tốt nghiệp đại học với TOEFL 55-80 (tùy chuyên ngành) và điểm trung bình 3.0/4.0 -> học Dự bị Thạc sĩ .> chuyển tiếp lên năm Thạc sĩ tại Pace University (1-3 năm tùy chuyên ngành)
Lộ trình học thẳng Thạc sĩ:
- Tốt nghiệp đại học với điểm trung bình 3.0/4.0 và TOEFL 78-100 (tùy chuyên ngành) -> học thẳng Thạc sĩ (1-3 năm tùy chuyên ngành)
Các khối ngành học Dự bị Pathways:
Nghệ thuật và Nhân văn Sức khỏe Tài chính và Kế toán |
Kinh tế Hệ thống Thông tin Kinh doanh và Quản lý |
Truyền thông Đa phương tiện Khoa học Khoa học Máy tính |
Học phí và các kỳ khai giảng
- Chương trình Pathway: tháng 8, tháng 1, tháng 5
- Đại học và Thạc sĩ: tháng 8 và tháng 1
Học phí/Khóa học |
Dự bị Đại học |
Cử nhân (năm 1) |
Dự bị Thạc sĩ |
Thạc sĩ chuyên ngành tại Khoa Khoa học Máy tính và Hệ thống Thông tin |
Khóa TESOL |
Thạc sĩ các chuyên ngành khác |
1 kỳ |
$13,000 |
x |
$11,500 |
x |
x |
x |
2 kỳ |
$26,000 |
$45,832 |
$23,000 |
x |
x |
x |
3 kỳ |
$39,000 |
x |
$34,500 |
x |
x |
x |
1.5-3 năm (toàn khóa học) |
x |
x |
x |
$40,320 - $48,384 cho 2 năm |
$29,520 cho 2 năm |
$34,500 - $75,600 |
HỌC BỔNG
|
Trị giá học bổng |
Yêu cầu |
Học bổng năm 1 Đại học |
Tại New York campus: $13,500 - $17,500 Tại Westchester campus: $28,000 - $30,000 |
Không yêu cầu SAT/ACT Học bổng tự động, xét trên bảng điểm THPT |
Học bổng chuyển tiếp đại học (Transfer) |
Tại New York campus: $16,500 - $18,500 Tại Westchester campus: $20,500 - $23,500 |
Xét dựa trrên bảng điểm các năm đại học/cao đẳng
|
Học bổng Thạc sĩ |
Khoa Giáo dục: lên đến $4,800 Khoa Kinh doanh: 45,000 Các chuyên ngành khác: $6,000 |
Xét dựa trên bảng điểm đại học, GPA từ 3.3/4.0 trở lên sẽ có lợi thế hơn |
Học bổng Dự bị Đại học |
Xét theo hồ sơ |
|
Học bổng Chuyển tiếp lên năm đại học (progression) cho sinh viên hoàn thành khóa Dự bị và chuyển tiếp vào bậc Đại học tại Khu học xá Westchester |
$8,000 Xét dựa trên thành tích học Dự bị Đại học |
II/ SIMMON UNIVERSITY – ĐẠI HỌC NỮ SINH SIMMONS
Trường đại học tư thục dành riêng cho các sinh viên nữ
- Top 140 tại Mỹ và #53 trường đại học có giá trị tốt nhất tại Mỹ (US News 2022)
- Hơn 50 chuyên ngành bậc Đại học
- Top 40 tại Mỹ về trải nghiệm học tập (QS World University Rankings 2021)
- #3 đại học tốt nhất thành phố Boston (Times Higher Education US College rankings 2022)
- Top 40 về trải nghiệm học tập tại Mỹ (QS World University Rankings: USA 2021)
Sĩ số lớp nhỏ, chỉ 9 sinh viên/lớp và cố vấn 1:1 trợ giúp sinh viên, chú trọng vào việc phát huy tiềm năng của sinh viên nữ, trong một môi trường an toàn, nhiều cơ hội phát triển bản thân trong mọi lĩnh vực.
Tọa lạc tại Boston – thành phố sinh viên tốt nhất tại Mỹ (QS Best Student Cities 2022), trong khu Fenway và thuộc nhóm các trường Fenway – cho phép đăng ký chéo các khóa học giữa các trường trong cùng hệ thống.
Xếp hạng chuyên ngành:
- Sức khỏe (Top 7% tại Mỹ - College Factual 2022)
- Nghiên cứu Thông tin (#11 tại Mỹ)
- Điều dưỡng (Top 4% tại Mỹ)
- Trị liệu vật lý (#83 tại Mỹ)
- Tâm lý học (Top 10% tại Mỹ)
- Quản trị công và dịch vụ xã hội (Top 4% tại Mỹ)
- Sức khỏe cộng đồng (#42 tại Mỹ)
- Chính sách công (#87 tại Mỹ)
- Công tác Xã hội (#36 tại Mỹ)
Chương trình bằng kép 3+2 với Đại học Columbia (Columbia University):
Các sinh viên nữ có cơ hội học tập và được cấp bằng kép với trường đặc biệt danh tiếng Columbia University trong ngành Kỹ thuật và Khoa học
Thời lượng: 5 năm (3 năm Cử nhân tại Simmons University và 2 năm cuối tại Columbia University nếu sinh viên đáp ứng yêu cầu khóa học tại trường Columbia)
Các chuyên ngành: Sinh học, Hóa học, Toán học, Vật lý
Khi hoàn thành năm 3 tại Đại học Simmons, sinh viên cần đạt điểm trung bình 3.5/4.0 trở lên để vào 2 năm cuối tại Columbia, cũng như những yêu cầu khác tùy theo chuyên ngành
Các chuyên ngành sinh viên được chuyển tiếp trong 2 năm cuối tại Columbia University:
- Kỹ thuật Y Sinh
- Kỹ thuật Hóa
- Kỹ thuật Dân dụng và Cơ khí Kỹ thuật
- Trái đất và Kỹ thuật Môi trường
- Kỹ thuật Điện
- Khoa học Vật chất và Kỹ thuật
- Kỹ thuật Cơ khí
Yêu cầu đầu vào:
- Hoàn thành lớp 12 với điểm trung bình 7.0/10 trở lên
- IELTS 6.5 / TOEFL iBT 83 / TOEFL Essentials 8.0/ Pearson PTE 60
- Hoặc làm bài thay thế Kaplan iBT 83
- Hồ sơ bao gồm: Bản sao hộ chiếu, bảng điểm THPT, chứng chỉ tiếng Anh (1 trong số các chứng chỉ bên trên), 1 thư giới thiệu của giáo viên, 1 bài luận cá nhân (250-650 từ). Riêng sinh viên nộp hồ sơ cho học bổng cần nộp thêm 1 video hoặc 1 bài luận học bổng.
HỌC BỔNG:
Simmons – Kaplan Women’s Leadership Scholarship trị giá 50% học phí (tương đương hơn $85,000 cho 4 năm học)
- Dành cho sinh viên thể hiện được tư duy cởi mở, ham học hỏi, có tiềm năng lãnh đạo, tham gia công tác xã hội, có đam mê và động lực
- Hồ sơ đăng ký xét học bổng cần có 1 video (tối đa 3 phút) thể hiện sự quan tâm về Phụ nữ Lãnh đạo, 1 bài luận và phỏng vấn online (15 phút)
Học phí Đại học (không tính học bổng) |
$41,872/năm (riêng ngành Điều dưỡng là $45,880) |
Thuê nhà + Ăn ở trong ký túc xá |
$15,892/năm |
Phí standard college |
$1,190 |
Bảo hiểm |
$4,241 |
Văn phòng phẩm và sách vở, giáo trình,… |
$1,280 |
Chi phí cá nhân khác |
Dao động tùy từng cá nhân, trung bình khoảng $4,400 |
TỔNG CHI PHÍ (chưa tính học bổng) |
Khoảng $68,875/năm |
HỌC BỔNG 50% HỌC PHÍ (nếu có) |
|
TỔNG CHI PHÍ còn lại sau học bổng |
Trung bình $47,939/năm (tùy khóa học) |
III/ ARIZONA STATE UNIVERSITY
Khu học xá chính tại Phoenix, bang Arizona – thành phố lớn thứ 5 và phát triển nhanh nhất ở Mỹ, là thành phố lớn nhiều nắng nhất thế giới, là thủ phủ của 4 công ty trong Fortune 500 và 13 công ty thuộc Fortune 1000, chỉ cách San Francisco 2 giờ, Los Angeles 1.5 giờ, và Las Vegas 1 giờ.
5 khu học xá tại Downtown Phoenix, Tempe, Polytechnic, West, Lake Havasu (chỉ đào tạo 1 số chuyên ngành)
Đại học Arizona State thành lập năm 1885, xếp thứ 1 tại Mỹ các đại học công lập được sinh viên quốc tế lựa chọn, vượt qua UCLA, UC Berkeley và University of Washington
Có quy mô lớn với tổng công hơn 125,000 sinh viên tại tất cả 5 khu học xá
5 cựu sinh viên nhận giải Nobel cao quý và 6 người giành giải báo chí Pulitzer
Quỹ đầu tư nghiên cứu 673 triệu đô-la
Xếp hạng chuyên ngành (theo US News World & Report subject rankings)
- #23 tại Mỹ các chương trình về Kinh doanh – trong đó đạt hạng #5 về Phân tích Kinh doanh và #2 về Quản lý chuỗi cung ứng, #11 về Kế toán
- #36 về các chương trình Kỹ thuật
- #54 về Khoa học Máy tính và #23 về Trí tuệ nhân tạo
- #30 trường Luật tốt nhất tại Mỹ
- #49 trường Điều dưỡng tốt nhất tại Mỹ
- #12 các trường Giáo dục tại Mỹ
- #4 tại Mỹ chương trình MBA có giá trị đầu tư tốt nhất
83% sinh viên Cử nhân tốt nghiệp có việc làm trong 6 tháng sau tốt nghiệp
Các lộ trình học:
Chương trình Pathway cho các bạn chưa đủ điều kiện học thẳng đại học: Hoàn thành Pathway (1-3 kỳ) -> chuyển tiếp vào năm 1 đại học tại Arizona State University
Học thẳng đại học (4 năm)
Chuyển tiếp đại học (Transfer) dành cho sinh viên học đại học hoặc cao đẳng, chuyển tiếp vào năm 2 hoặc năm 3 tại Arizona State University.
Yêu cầu đầu vào học thẳng đại học:
- Tốt nghiệp THPT với điểm TB 3.0/4.0 hoặc trong Top 25% tại lớp
- TOEFL hoặc Kaplan iBT 61 / IELTS 6.0 / Pearson PTE 53 / Duolingo 95
- Với các khóa Cử nhân Khoa học (Bachelor of Science) tại trường Kinh doanh W.P Carey School of Business trực thuộc Arizona State University: tốt nghiệp THPT với GPA 3.4/4.0 HOẶC SAT 1230/ACT 25
- Khối ngành Kỹ thuật tại khu học xá Tempe: Trong top 25% tại lớp HOẶC SAT 1210/ACT 25 và IELTS 6.5 / TOEFL 79 / Duoling DET 105
- Khóa Cử nhân Điều dưỡng (BSN Nursing): Tốt nghiệp THPT với GPA 3.5/4.0 HOẶC SAT 1170/ACT 24 và TOEFL 79 / IELTS 6.5 / Duoling DET 100
- Các ngành về Báo chí: GPA 3.0/4.0 VÀ SAT 1120/ACT22; TOEFL 100 / IELTS 7.0 / PTE 73 / Duolingo 120
Yêu cầu đầu vào khóa Dự bị Pathway:
|
Pathway 1 kỳ |
Pathway 3 kỳ |
Pathway 3 tuần + 8 tuần tiếng Anh bổ trợ |
Học lực |
Điểm TB 2.75/4.0 |
Điểm TB 2.5/4.0 |
Điểm TB 2.0/4.0 |
TOEFL hoặc bài kiểm tra thay thế Kaplan iBT |
55 |
||
IELTS |
5.5 |
||
Pearson PTE |
39 |
||
Duolingo |
90 |
Yêu cầu đầu vào chương trình chuyển tiếp đại học (Transfer)
- Học lực: sinh viên đại học/cao đẳng với điểm GPA đạt 2.50 /4.0; riêng khối ngành Kinh doanh, Kỹ thuật, Báo chí yêu cầu GPA 3.0/4.0
- Chuyển tiếp được 24-64 tín chỉ đại học -> sinh viên sẽ được chuyển tiếp vào năm 2 hoặc năm 3 của Arizona State University tùy thuộc vào số lượng tín chỉ có thể chuyển tiếp.
- Yêu cầu tiếng Anh: (như với yêu cầu học thẳng bậc Đại học – xem bên trên)
Học phí
|
Học phí |
Ngân sách cần để đảm bảo tài chính xin visa |
Cử nhân (tại khu học xá Phoenix) |
$31,200/năm |
$55,824 |
Cử nhân (tại khu học xá Lake Havasu) |
$10,368/năm |
$32,196 |
Thạc sĩ tại Khoa Kinh doanh (trừ MBA) |
$49,488 - $60.738 cho chương trình 9-12 tháng) |
$73,251 - $77,763 |
MBA |
$103,671 cho toàn bộ 24 tháng |
$63,935 |
Thạc sĩ Quản lý Toàn cầu |
$70,000 cho toàn bộ 21 tháng học |
$70,405 |
Thạc sĩ Luật (LLM) |
$49,038 cho toàn thời gian học |
|
Thạc sĩ các chuyên ngành khác |
$25,200/năm |
$51,763 |
Chương trình Dự bị Pathway |
$14,300 - $15,600/kỳ $37,016 - $38,316/3 kỳ |
$25,000 |
Khóa tiếng Anh bổ trợ |
$2,800 cho khóa 8 tuần |
$6,700 |
HỌC BỔNG: Không yêu cầu hồ sơ, học bổng tự động
Học bổng năm 1 đại học:
- Tại khu học xá Downtown Phoenix, Tempe, Polytechnic, West: trị giá $5,000 - $14,000 (xét trên bảng điểm)
- Tại khu học xá Lake Havasu: $1,600 - $4,750 (xét dựa trên bảng điểm)
Học bổng chuyển tiếp đại học:
- Tại khu học xá Downtown Phoenix, Tempe, Polytechnic, West: trị giá $4,000 - $10,000 (xét trên bảng điểm)
- Tại khu học xá Lake Havasu: $1,300 - $3,300 (xét dựa trên bảng điểm)
Học bổng Thạc sĩ: $2,500 - $10,000 (xét dựa trên bảng điểm và điểm TOEFL, IELTS, hoặc Duolingo)
Hạn chót nộp hồ sơ cho kỳ Xuân 2023
- Cử nhân: ngày 21/11/2022
- Thạc sĩ: ngày 01/11/2022
- Khóa Dự bị Pathways: 02/12/2022