TỔNG HỢP CÁC ĐẠI HỌC TẠI MỸ - HỌC BỔNG CAO - HỌC PHÍ THẤP

Dream World tổng hợp các đại học được công nhận về chất lượng giáo dục, có học bổng cao và chi phí sau học bổng rất "mềm" với các sinh viên Việt Nam. Danh sách trường cập nhật cho năm 2024 và 2025

 

Tên trường

Học bổng

Học phí sau học bổng

Điều kiện gia hạn học bổng mỗi năm (*điểm trung bình (GPA) trên thang 4.0)

Yêu cầu đầu vào học bổng (*điểm trung bình (GPA) trên thang 4.0)

Austin College

$25,000-$30,000

$16,290 - $21,475

GPA 2.5

GPA trên 3.95: học bổng $32,000
GPA 3.65 - 3.94 = học bổng$30,000

Bellarmine University

$28,000 cho Cử nhân

$19,180

Cử nhân: GPA 2.5
Chuyển tiếp: GPA 2.0

 

Belmont University

Cử nhân: $3000-$12,000

Cử nhân $32,540

Duy trì kết quả tốt

 

Bethel College

$20,000

$33,762

 

Tỷ lệ 100% sinh viên được cấp khi nộp hồ sơ học bổng

Blackburn College

Học bổng International Merit $10,000

$18,150

Không yêu cầu

Tỷ lệ 100% sinh viên được cấp khi nộp hồ sơ học bổng

Bridgewater College

$2,500 - $5,000
Yêu cầu học bổng:
+GPA 4.00+: đạt $5,000
+GPA 3.74-3.99: đạt $4,000
+GPA 3.22-3.73: đạt $3,000
+GPA <3.21: đạt $2,500

$15,730

Duy trì kết quả học tập tốt qua các năm

 

Carroll University

Cử nhân: $25,000/năm

$13,040

Duy trì GPA 2.5

Tỷ lệ 100% sinh viên được cấp khi nộp hồ sơ học bổng

Central Methodist University

Cử nhân $6,000 - $14,000

Cử nhân: $17,140
Thạc sĩ: không có học bổng

Duy trì kết quả tốt

1/ Học bổng Freshmen Merit-Based:
+President's Scholarship: GPA 3.9 hoặc 29 ACT/1330 SAT: đạt $14,000
+University Scholarship: GPA 3.5 hoặc 27 ACT/1260 SAT: đạt $12,000
+Trustee's Scholarship: GPA 3.0 hoặc 24 ACT/1160 SAT: đạt $10,000


2/ Học bổng Dean's Scholarship
+ GPA 2.5 và 21 ACT/1060 SAT / hoặc 2.5 GPA: đạt $7,000

3/ Học bổng Eagle Scholarship
+ GPA 2.5 và 22 ACT/1100 SAT: đạt $6,000

Colby-Sawyer College

$7,893

Cử nhân: $10,133

 

Tỷ lệ 100% sinh viên được cấp khi nộp hồ sơ học bổng

Cornish College of the Arts

$3,500 to $14,000

$33,800

Duy trì kết quả học tập tốt và được xét lại thành tích hàng năm

 

Dakota Wesleyan University

$17,800 dựa trên kết quả học tập THPT

$14,700

Không yêu cầu

 

Dean College

$8,000

$36,710

Duy trì GPA 2.0

GPA từ 3.0-3.5

Edgewood College

CÁC MỨC HỌC BỔNG
+GPA 3.5-4.0: đạt $10,000/năm
+GPA 3.25-3.49: đạt $9,500/năm
+GPA 3.0-3.24: đạt $9,000/năm
+GPA 2.75-2.99: đạt $8,500/năm
+GPA 2.50-2.74: đạt $8,000/năm

$25,850

hoàn thành tối thiểu 12 tín chỉ và duy trì kết quả tốt

 

Eureka College

Học bổng xét trên thành tích học tập

 

 

 

Fairfield University

Cử nhân: $7,500-$10,000

Cử nhân: $46,760
Thạc sĩ: không có học bổng

 

 

Hanover College

$32,000 cho tất cả sinh viên quốc tế

$11,368

đáp ứng điều kiện khóa học

GPA 2.8 và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Hartwick Collage

$40,000

$13,832

 

 

Hiram College

$10,000/năm

$15,500

Xét kết quả học tập cuối năm học

 

Lakeland University

$12,000 - $16,000

$17,900

Xét kết quả học tập cuối năm học

 

Lewis University

Cử nhân: $16,000

Cử nhân: $23,400

Điểm trung bình 3.0 trở lên

 

Lynn University

Cử nhân:$20,000
Thạc sĩ: không có học bổng

Cử nhân:$24,480
Thạc sĩ: $27,200 (không có học bổng)

 

 

Lycoming College

$38,000

$15,024

 

 

McMurry University

$15,000

$17,340

 

xét dựa trên điểm trung bình/SAT/ACT

Moravian University

$25,000

$26,569

Không yêu cầu

 

Mount St. Mary's University

$28,000 cho các sinh viên quốc tế

$19,180

Các mức học bổng gồm:

Merit 1: $31,000
Merit 2: $29,000
Merit 3: $27,000
Merit 4: $26,000
Merit 5: $22,000

 

The New School

Cử nhân: $18,000
Thạc sĩ: $17,000

Cử nhân: $16,587
Thạc sĩ: (mức học phí tùy theo ngành)

 

 

Ohio Wesleyan University

$30,000

$23,264

Không yêu cầu

 

Oklahoma City University

$9000 dựa trên thành tích học tập

$20,804

duy trì kết quả học tập tốt

GPA 3.0-3.5

Palm Beach Atlantic
University

$14,000

$25,400

GPA đạt 3.25

 

Pepperdine University - Caruso School of Law

Học bổng bán phần từ trường Luật Caruso thuộc Pepperdine University sẽ xét dựa trên tiêu chí thành tích học tập và áp dụng cho 1 số khóa thuộc ngành Luật

Tùy theo mức học bổng sinh viên được cấp

Tùy theo loại học bổng sinh viên được cấp, có thể yêu cầu duy trì thành tích học tập, hoặc thành tích hoạt động,…

Dựa trên hồ sơ

Pepperdine University - Graziadio Business School

$12,000 - Học bổng áp dụng cho các khóa học tại trường Kinh doanh Graziadio thuộc Pepperdine University

$51,850 (học phí của Thạc sĩ Phân tích Kinh doanh - các ngành khác sẽ có mức học phí còn lại khác nhau)

 

dựa trên hồ sơ

Pepperdine University - School of Public Policy

Từ 10% - 20% học phí dựa trên thành tích học tập, xét dựa trên GPA như sau:
+GPA <3.0: không có học bổng
+GPA 3.0 - 3.5: 10% học phí
+GPA 3.5 - 3.75: 15% học phí
+GPA 3.75 - 4.0: 20% học phí

$37,928 - $42,669

Duy trì kết quả học tập tốt (từ 3.0 trở lên

Điểm trung bình cấp 3 đạt tương đương từ 3.0 trở lên

Randolph College

CÁC MỨC HỌC BỔNG XÉT DỰA TRÊN GPA:
GPA 4.0: đạt $18,000
GPA 3.75-3.99: $17,000
GPA 3.5-3.74: $16,000
GPA 3.25-3.49: $15,000
GPA 3.0-3.24: $14,000
GPA <2.99: $13,000

$13,330

Duy trì GPA 2.0 hàng năm

 

Robert Morris University

1/Các mức học bổng cho tân sinh viên:
GPA 4.0: đạt $20,000
GPA 3.5-3.99: $18,000
GPA 3.25-3.49: $15,000
GPA 2.9-3.24: $13,000
GPA 2.5-2.89: $10,000
GPA 2.0-2.49: $7,000

2/ Các mức học bổng cho sinh viên chuyển tiếp:
GPA 3.25-4.0: $16,000
GPA 3.0-3.24: $14,000
GPA 2.5-2.99: $12,000
GPA <2.5: $5,000

Cử nhân: $19,890
Thạc sĩ: $5,770

Duy trì GPA 2.0 hàng năm

 

Rutgers University - Camden

Cử nhân: $12,000
Thạc sĩ: xét trên hồ sơ

Cử nhân: $18,600
Thạc sĩ: tùy theo mức học bổng sinh viên được cấp

Hoàn thành tối thiểu 9 tín chỉ/học kỳ và GPA 3.0 trở lên

 

Salve Regina University

$26,977

$20,203

Duy trì GPA 2.0 hàng năm

 

Shenandoah University

mức học bổng được cấp dựa trên hồ sơ

 

 

 

Southwestern University

$15,000 - $33,000

$26,558

Xét hồ sơ và kết quả học tập

tỷ lệ 98% sinh viên được cấp khi nộp hồ sơ học bổng

St. Bonaventure University

Cử nhân: $19,000
Thạc sĩ: $1,000

Cử nhân: $19,950
Thạc sĩ: $9,020

tùy theo chương trình học bổng mà sinh viên được cấp

1/ CỬ NHÂN:
+Học bổng Presidential $26,000: tương đương GPA 97%
+Học bổng Friars $25,000: GPA 94% - 96%
+Học bổng Provost $24,000: GPA 87% - 93%
+Học bổng Bonnie $20,000: GPA 85% hoặc cao hơn
+Học bổng Achievement $19,000: GPA 81% - 86%
+Học bổng Incentive $12,000: GPA 80% hoặc thấp hơn

2/ THẠC SĨ:
Yêu cầu GPA tốt nghiệp đại học đạt 3.3 trở lên khi nộp hồ sơ học bổng vào các khóa sau: Master of Business Administration (MBA);  Master of Business Administration (Professional Accounting - MBA);  Master of Public Health (MPH);  Sport Administration (MS)

St. Catherine University

Cử nhân $31,000; Thạc sĩ: không có học bổng

Cử nhân: $17,864; Thạc sĩ: $10,308

tùy theo chương trình học bổng mà sinh viên được cấp

 

Stony Brook University

$3,000

$27,350

 

 

Trinity Christian College

$8,000

$11,800

 

 

University of Alaska Fairbanks

Cử nhân: $5,000
Thạc sĩ: không có học bổng

Cử nhân: $9,235
Thạc sĩ: $10,881

 

Cử nhân: 70% sinh viên được cấp khi nộp hồ sơ học bổng và xét dựa trên điểm trung bình THPT

University of Charleston

1/ Các mức học bổng xét như sau:

GPA 3.0 được cấp 15% học phí;

GPA 3.75 hoặc cao hơn được cấp 30% học phí.

2/ Thạc sĩ: Các mức học bổng được xét như sau:
+GPA 3.75 hoặc cao hơn: đạt 10% học phí 
+GPA 3.0-3.75: đạt 5% học phí

Cử nhân: $24,342; Thạc sĩ: $17,300

Duy trì kết quả học tập tốt qua từng năm

 

University of Dubuque

$24,000

$14,260

Duy trì kết quả học tập tốt qua từng năm

Điểm trung bình THPT tương đương 3.3 trở lên

University of New England

Cử nhân: $20,000
Thạc sĩ: không có học bổng

Cử nhân: $21,050
Thạc sĩ:$28,610- $45,110 (tùy ngành)

Duy trì GPA 2.5 hàng năm

98% sinh viên được cấp khi nộp hồ sơ học bổng

University of Portland

Cử nhân: $25,000; Thạc sĩ: $2,500

Cử nhân: $29,400; Thạc sĩ: $23,600

Duy trì điểm trung bình 2.0 mỗi năm (Cử nhân) và 3.0 (Thạc sĩ)

1/ MỨC HỌC BỔNG THẠC SĨ (MBA và Tài chính)
+GPA 3.0-3.25: đạt $2,000
+GPA 3.26-3.75: đạt $2,500
+GPA 3.76-4.0: đạt $3,000

2/ MỨC HỌC BỔNG NGÀNH TRUYỀN THÔNG, KỊCH NGHỆ, KỸ THUẬT, ĐIỀU DƯỠNG
+GPA 3.0-3.25: đạt $2,000
+GPA 3.26-3.75: đạt $2,500
+GPA 3.76-4.0: đạt $3,000

3/CÁC NGÀNH KHÁC: $1,500 - $2,000

University of Redlands

Cử nhân: $30,000;

Thạc sĩ: không có học bổng

Cử nhân:$30,128
Thạc sĩ: $33,240

Duy trì GPA 3.0 mỗi năm.

Các ngành Nghệ thuật, Viết sáng tạo, Kịch nghệ yêu cầu duy trì GPA 2.5; ngành Âm nhạc yêu cầu duy trì GPA 3.0 hàng năm

tùy theo ngành học

University of St. Mary's

$17,500, hoặc cao hơn nếu hồ sơ xuất sắc

$13,950

duy trì kết quả tốt mỗi năm

 

University of St. Thomas

mức học bổng được cấp dựa trên hồ sơ

học phí còn lại tùy theo mức học bổng sinh viên được cấp

 

 

University of Wisconsin - Eau Claire

$3,000 - $8,000 cấp dựa trên kết quả học tập THPT

Cử nhân: còn 4,517 - $9,517
Thạc sĩ: còn $17,343 - $12,343

 

1/ YÊU CẦU VỚI SINH VIÊN NĂM ĐẦU
+GPA 3.5-3.64: đạt $3,000/năm
+GPA 3.65-3.79: đạt $6,000/năm
+GPA 3.80+: đạt $8,000/năm

 

2/ YÊU CẦU VỚI SINH VIÊN CHUYỂN TIẾP
+GPA 3.0-3.24: đạt $3,000/năm
+GPA 3.25-3.49: đạt $6,000/năm
+GPA 3.5+: đạt $8,000/năm

University of Wisconsion - Plattevile

Học bổng Kathryn Mykel Conger: $1000 - $3000
Học bổng các khoa: được cấp xét theo hồ sơ

Tùy theo mức học bổng sinh viên được cấp

tùy theo chương trình học bổng mà sinh viên được cấp

 

University of Wisconsin - Superior

$6,500

$10,603

Duy trì GPA 2.0 / 4.0 hàng năm

1/ YÊU CẦU VỚI SINH VIÊN NĂM ĐẦU
+GPA 2.9-3.33 / 4.0: đạt $5,500
+GPA 3.4+ / 4.0: đạt $7,500

2/ YÊU CẦU VỚI SINH VIÊN CHUYỂN TIẾP
+GPA 2.5-2.99 / 4.0: đạt $5,500
+GPA 3.0+ / 4.0: đạt $7,500

University of Wisconsin - Whitewater

Mức học bổng được cấp dựa trên hồ sơ

Học phí còn lại tùy theo mức học bổng sinh viên được cấp

Duy trì GPA 2.5, tham gia vào ít nhất 3 hoạt động giao lưu văn hóa hoặc tổ chức sinh viên trong mỗi học kỳ.

 

Utah Tech University

Cử nhân năm đầu: $2,500, các năm tiếp theo có thể lên đến $5,500 nếu duy trì thành tích học tập

Học phí năm 1: $14,335; học phí các năm còn lại: $11,335

Các mức học bổng:

+GPA năm 1 đạt 3.0: đạt $2,500
+ GPA năm 1 đạt 3.3: học bổng $5,500

Hoàn thành ít nhất 24 tín chỉ (không gồm tín chỉ tiếng Anh bổ trợ ESL) - các năm tiếp theo hoàn thành tối thiểu 12 tín chỉ/học kỳ

 

Virginia Wesleyan University

Các mức học bổng Cử nhân:
+GPA 3.0+: đạt $24,000/năm
+GPA <3.0: đạt $21,000/năm

Cử nhân: $25,010

Duy trì kết quả học tập tốt

 

Washintgon and Jefferson
College

$17,000

$11,571

Duy trì GPA 2.5 hàng năm

GPA 3.0 trở lên (theo thang 4.0)

Wentworth Institute of
Technology

CÁC MỨC HỌC BỔNG XÉT TRÊN GPA
+GPA 3.8-4.0: đạt $13,000
+GPA 3.2-3.79: đạt $10,000
+GPA 3.0-3.19: đạt $6,000
+GPA 2.6-2.99: đạt $4,000

$13,100

Duy trì kết quả học tập tốt

 

Whittier College

$30,000

$18,924

Duy trì GPA 2.0 hàng năm

 

Wilson College

Học bổng $2,500 - $12,000. CÁC MỨC HỌC BỔNG XÉT TRÊN GPA:
+GPA 3.75+: đạt $12,000/năm
+GPA 3.4-3.74: đạt $9,000/năm
+GPA 3.2-3.39: đạt $7,500/năm
+GPA 3.0-3.19: đạt $5,000/năm
+GPA 2.5-2.99: đạt $2,500/năm

$18,700

Duy trì GPA 2.0 hàng năm

 

York College of Pennsylvania

Học bổng $500 - 100% học phí

$0 - $21,620

Dựa trên thành tích học tập, hoạt động cộng đồng, hoạt động nghiên cứu

 

Tư vấn Du học và Đào tạo Dream World

Quý phụ huynh và học sinh quan tâm và còn thắc mắc về các vấn đề liên quan đến ngành học, trường học, du học các nước, học bổng, visa,... xin vui lòng để lại thông tin bên dưới. Các chuyên viên của Dream World sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất
Gọi đến Tổng đài miễn phí cước gọi (84-24) 3535 3399 - 0912 696 726