Học viện PSB Singapore
HỌC VIỆN PSB SINGAPORE
1. Thông tin chung:
Học viện PSB là một trong những tổ chức giáo dục tư được lựa chọn hàng đầu tại Singapore với hơn 50 năm kinh nghiệm cung cấp nền giáo dục chất lượng cao tới sinh viên khu vực và quốc tế, giúp sinh viên nâng cao năng lực cạnh tranh trong thị trường quốc tế sôi động ngày nay.
Các chương trình đào tạo và cấp bằng tại PSB liên kết với các trường đại học danh tiếng của Úc và Anh Quốc vì PSP tin rằng môi trường học tập quốc tế là then chốt giúp sinh viên phát triển toàn diện. Năm 2016, Học viện đạt được chứng nhận “Trường tư thục tốt nhất tại Singapore” của Tổ chức Nghiên cứu và phát triển doanh nghiệp. Cùng năm đó, học viện PSB được tổ chức Học thuật vì nghề nghiệp công nhận: “Trường tư thục tại Singapore đào tạo tốt nhất về chuyên ngành kỹ thuật. Nhờ thế mạnh về học thuật với hơn 300 giảng viên, cộng tác viên toàn thời gian và bán thời gian, PSB đã mang đến những bài giảng đầy cảm hứng cho hơn 11.000 sinh viên Singapore và quốc tế. Đội ngũ giảng viên tận tụy của PSB luôn hướng tới thúc đẩy tiềm năng trọn vẹn trong mỗi sinh viên, trang bị cho các em những kiến thức và kĩ năng phù hợp với nhu cầu luôn thay đổi trong thế giới công nghiệp ngày nay.
Sinh viên tại PSB được tiếp cận trực tiếp với nhiều dịch vụ hỗ trợ sinh viên để giải quyết những khó khăn trong và ngoài học tập. PSB đề cao phương thức giáo dục thực tế thông qua việc cung cấp cho sinh viên những cơ sở và thiết bị học tập hiện đại như phòng máy tính, phòng thí nghiệm kỹ thuật và khoa học, v.v… Tháng 05/2017, sinh viên tại PSB có thêm khu khuôn viên rộng 30.000m2 ngay trong trung tâm thành phố, với những giảng đường rộng, phòng thu radio và vô số những không gian học nhóm.
2. Các chương trình đào tạo và cấp bằng PSB
Khóa học |
Yêu cầu |
Thời gian |
Các kì nhập học |
Học phí |
Chứng chỉ Tiếng Anh |
||||
Tiếng Anh cơ bản (Certificate in English Proficiency) (1-5 cấp độ) |
Làm bài kiểm tra tiếng Anh đầu vào hoặc xét IELTS |
2 tháng/ cấp độ |
Tháng 1,3,5,7,9,11 |
S$12,840 (S$2,568/ cấp độ) |
Tiếng Anh nâng cao (Certificate in English Proficiency – Advanced) |
3 tháng |
Tháng 1 |
S$3,210 |
|
Tiếng Anh học thuật (Certificate in Academic English) |
Tháng 4,7,10 |
S$4,280 |
||
Các chứng chỉ dự bị |
||||
Quản trị Kinh doanh (CBM) |
Hoàn thành lớp 10 với GPA >= 7.0 hoặc hoàn thanh lớp 11 với GPA >=6.0 & IELTS 5.0 |
3-6 tháng |
Tháng 1,2,4,5,7,8,10,11 |
S$3,745 |
Dự bị Kĩ thuật (CEF) |
Tháng 1,4,7,10 |
S$3,755 |
||
Dự bị Công nghệ (CIT) |
||||
Dự bị Khoa học thể thao |
S$3,745 |
|||
Dự bị Khoa học Đời sống |
6 tháng |
Tháng 3,9 |
S$10,528 |
|
Các chương trình Cao đẳng |
||||
Cao đẳng Quản trị Kinh doanh Cao đẳng Thông tin Truyền thông Cao đẳng Quản trị Du lịch & Khách sạn |
Hoàn thanh 11 với GPA >=7.0 hoặc tốt nghiệp 12 với GPA>=6.0 & IELTS 5.5 |
9 tháng |
Tháng 1,4,7,10 |
S$11,042 |
Cao đẳng Quản trị khách sạn toàn cầu (Diploma in Global Hospitality Management) |
Tốt nghiệp 12 & IELTS 5.5 |
9 tháng lí thuyết & 6 tháng thực tập có lương tại Singapore |
20/09/2018 20/12/2018 19/03/2019 11/06/2019 |
S$12,840 |
Cao đẳng Khoa học thể thao |
Hoàn thanh 11 với GPA >=7.0 hoặc tốt nghiệp 12 với GPA>=6.0 & IELTS 5.5 |
9 tháng |
Tháng 1,4,7,10 |
S$10,272 |
Cao đẳng Công nghệ Kĩ thuật điện |
S$12,412 |
|||
Cao đẳng Công nghệ Kĩ thuật máy |
||||
Cao đẳng Kĩ thuật Công nghiệp |
S$12,593 |
3. Các Chương Trình Cử Nhân Thạc Sỹ
Khóa học |
Yêu cầu |
Thời gian |
Các kì nhập học |
Học phí |
Đại học Wollongong, Úc |
||||
Cử nhân Thương mại
|
Hoàn thành chương trình cao đẳng của PSB/ Polytechnic hoặc 01 trường tư được công nhận & IELTS 6.0 |
16/24 tháng |
Tháng 1,5,8 |
S$27,392 (16 tháng)/ S$41,088 (24 tháng) |
Đại học Coventry, Anh quốc |
||||
Bachelor of Arts
|
Tốt nghiệp cao đẳng PSB/ Polytechnic/ các trường tư của Singapore được công nhận/ Hoàn thanh năm 1/năm 2 đại học & IELTS 6.0 |
16 tháng |
Tháng 3,7,11 |
S$20,800 |
Bachelor of Engineering
|
S$24,010 |
|||
Bachelor of Science - Khoa học máy tính |
||||
Master of Science - Quản lí Kinh doanh kĩ thuật (Engineering Business Management) |
Tốt nghiệp đại học chuyên ngành liên quan & IELTS 6.5 |
12 tháng |
S$21,186 |
|
Đại học La Trobe, Úc |
||||
Bachelor of Biomedical Sciences (Cử nhân Khoa học Y sinh) |
Tốt nghiệp cao đẳng PSB/ Polytechnic/ các trường tư của Singapore được công nhận/ Hoàn thanh năm 1/năm 2 đại học & IELTS 6.0 |
2 năm |
Tháng 3,9 |
S$44,940 |
Bachelor of Science
(Molecular Biology)
(Pharmaceutical Science) |
||||
Đại học Edingburg Napier, Anh Quốc |
||||
Bachelor of Arts - Quản trị Du lich & Khách sạn (Hospitality & Tourism Management) |
Hoàn thanh cao đẳng PSB về Du lịch, khách sạn/ Hoàn thanh năm 1 hoặc 2 đại học chuyên ngành liên quan $ IELTS 6.0 |
12 tháng |
Tháng 3,7,10 |
S$18,297 |
Master of Science
|
Tốt nghiệp đại học & IELTS & IELTS 6.5 |
12 tháng |
Tháng 2,5,9 |
S$21,186 |
YÊU CẦU ĐẦU VÀO
1/ Đối với chương trình dự bị Đại học:
- Học hết lớp 10 với ĐTB trên 7.0 hoặc hết lớp 11 với ĐTB trên 6.0
2/ Đối với chương trình Cao đẳng và Đại học:
- Học hết lớp 11 với điểm trung bình trên 7.0, hết lớp 12 với điểm trung bình trên 6.0
- hoặc đang là sinh viên đại học, cao đẳng
- TOEFL 550 hoặc IELTS 5.5 hoặc chứng chỉ tiếng Anh của PSB
3/ Đối với chương trình thạc sĩ:
- Tốt nghiệp Đại học được công nhận, TOEFL 575 hoặc IELTS 6.5 hoặc chứng chỉ tiếng Anh của PSB
- Tất cả các chi phí trên đã bao gồm thuế GST 7%.
Các chi phí khác:
- Application fee: 388 S$
- Phí xin Student pass của ICA: 90$S
- Student Development Fee:
- Chứng chỉ: 100 S$
- Cao đẳng: 200 S$
- Cử nhân & Thạc sĩ: 300 S$
DREAM WORLD miễn hoàn toàn phí dịch vụ. Miễn phí dịch thuật. Tặng vé máy bay một chiều tới Singapore.