Học tiếng Anh tại Philippines với Cella
CELLA là tổ chức tiếng Anh chuyên nghiệp, nằm tại trung tâm thành phố Cebu – trung tâm du lịch và giáo dục của Philipines. Với chương trình học khác biệt nhằm thúc đẩy cao nhất cơ hội trải nghiệm ngôn ngữ của sinh viên, CELLA luôn nỗ lực hướng sinh viên đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống bên cạnh việc phát triển đồng đều các kĩ năng tiếng Anh trong suốt khóa học. Các giảng viên tại CELLA đều tốt nghiệp từ những trường đại học danh tiếng thế giới, đạt chứng chỉ giảng dạy được quốc tế công nhận như TESOL, Licensure Examination for Teachers và có kinh nghiệm đào tạo các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế như IELTS, TOEFL, TOEIC, v.v…
CELLA được thành lập với sự công nhận của các tổ chức sau: TESDA (Technical Education and Skills Development Authority), SSP (Special Study Permit – Bureau of Immigration), Business Permit (City of Mandaue), CALA (Cebu Association of Language Academy). Năm 2006, CELLA được cấp phép mang đến một môi trường giảng dạy nhằm tăng cường kĩ năng tiếng Anh để nâng cao cơ hội học tập và việc làm cho sinh viên quốc tế. Chương trình học đặc biệt này bao gồm khóa học: Power Speaking và IELTS Intensive. Tại Philippines, CELLA cũng là trường đầu tiên cung cấp khóa học Airline Cabin-crew English (ACE).
Khu kí túc xá của CELLA mới được xây dựng năm 2014 với đầy đủ trang thiết bị hiện đại và nội thất tiện nghi như LED TV 32 inch, sofa, tủ lạnh, bàn học, wifi v.v… sẽ mang đến sự thoải mái nhất cho sinh viên. Ngoài giờ học căng thẳng, sinh viên có thể thư giãn trong phòng xông hơi hoặc rèn luyện sức khỏe tại phòng GYM.
Trong thời gian học tập tại CELLA, sinh viên có cơ hội tham gia các hoạt động cộng đồng ở Cebu cùng hàng trăm bạn học viên khác như trồng cây xanh, làm sạch đường phố, bờ biển v.v…
- Các khu học xá CELLA
Cơ sở 1 – Premium Campus
Premium Campus là khu học xá hiện đại, mới được xây dựng năm 2014 tại Cebu với kí túc xá rộng cùng các tiện ích phòng bếp, phòng học, phòng tắm xông hơi, phòng GYM, café, phòng giặt ủi và không gian xanh bên ngoài lớp học.
Premium có vị trí giao thông thuận lợi, nằm ngay trục đường chính A.S. Đặc biệt, từ khu học xá Premium sinh viên chỉ cần đi bộ ít phút là tới trung tâm thương mại, siêu thị, cửa hàng ăn nhanh và Starbucks.
Premium có các phòng học 1:1, phòng học 1:4, phòng học 1:8, thư viện thiếu nhi, thư viện chung và quầy lễ tân, đào tạo các chương trình Tiếng Anh tổng quát(Power Speaking – PS 4, PS 6, PS 7), khóa học dành cho gia đình.
Cơ sở 2 – Uni Campus
Cơ sở vật chất tiện ích của Uni Campus bao gồm: Phòng ăn, phòng GYM, phòng tắm hơi, phòng giặt, cửa hàng café sân thượng v.v…
Uni Campus nằm tại Talamban, được thiết kế tập trung để giảng dạy các chương trình tiếng Anh Tổng quát, thi chứng chỉ như IELTS, TOEIC, ACE và tiếng Anh phục vụ nghề nghiệp.
CELLA phân loại cấp độ học
Cấp độ |
Giải thích |
|
Lv1 |
Novice |
Học viên làm quen với mẫu câu chào hỏi đơn giản, sử dụng tối đa ngôn ngữ cơ thể |
Lv2 |
Beginner |
|
Lv3 |
Elementary |
Học viên làm quen với việc diễn đạt ý kiến và sử dụng ngữ pháp sơ lược |
Lv4 |
Pre-Intermediate |
Học viên học ngữ pháp cơ bản và phát âm, nhưng khả năng diễn đạt ý kiến còn hạn chế trong các hội thoại bình thường |
Lv5 |
Intermediate |
Học viên phát triển kĩ năng nghe hiểu, có thể theo kịp cuộc hội thoại, nhưng khả năng diễn đạt ý vẫn hạn chế |
Lv6 |
Upper-Intermediate |
Học viên nghe nói tự tin, dễ dàng diễn đạt ý kiến bản thân |
Lv7 |
Pre-Advanced |
Học viên có khả năng tham gia vào các hội thảo và tranh luận |
Lv8 |
Advanced |
|
Lv9 |
Superior-Advanced |
Chi phí khóa học & chi phí ăn ở tại 02 khu học xá
Khóa học |
Học phí/ tháng |
Khóa học |
Học phí/tháng |
Power Speaking 4 |
$650.00 |
TOEIC/IELTS PREP |
$800.00 |
Power Speaking 6 |
$750.00 |
IELTS GUARANTEE |
$950.00 |
Power Speaking 7 |
$800.00 |
IELTS INTENSIVE |
$950.00 |
Junior Program |
$950.00 |
ACE-Airline Cabin Crew English |
$850.00 |
Guardian Program |
$600.00 |
JOB-English |
$850.00 |
(*) Học phí & chi phí ăn ở tại khu học xá Premium Center
Khóa học |
Power Speaking 4 |
||
Loại phòng |
Phòng đơn |
Phòng đôi |
Phòng 4 |
2 tuần |
$1,170 |
$900 |
$780 |
3 tuần |
$1,560 |
$1,200 |
$1,040 |
4 tuần |
$1,950 |
$1,500 |
$1,300 |
8 tuần |
$3,900 |
$3,000 |
$2,600 |
12 tuần |
$5,850 |
$4,500 |
$3,900 |
Khóa học |
Power Speaking 6 |
||
Loại phòng |
Phòng đơn |
Phòng đôi |
Phòng 4 |
2 tuần |
$1,230 |
$960 |
$840 |
3 tuần |
$1,640 |
$1,280 |
$1,120 |
4 tuần |
$2,050 |
$1,600 |
$1,400 |
8 tuần |
$4,100 |
$3,200 |
$2,800 |
12 tuần |
$6,150 |
$4,800 |
$4,200 |
Khóa học |
Power Speaking 7 |
||
Loại phòng |
Phòng đơn |
Phòng đôi |
Phòng 4 |
2 tuần |
$1,260 |
$990 |
$870 |
3 tuần |
$1,680 |
$1,320 |
$1,160 |
4 tuần |
$2,100 |
$1,650 |
$1,450 |
8 tuần |
$4,200 |
$3,300 |
$2,900 |
12 tuần |
$6,300 |
$4,950 |
$4,350 |
(*) Các chi phí chi trả tại CELLA, Philippines
Airport Transfer Service |
P 800 |
Pick-up Only |
SSP (Special Study Permit) |
P 6,500 |
SSP is compulsory requirement |
I – Card |
P 3,000 |
Applicable to students who stay more than 02 months |
Visa Extension Charges |
P 3,640 |
1st eight weeks |
Security Deposit (Refundable) |
P 1,000/week |
It’s refundable when you’re checked out |
Book & Material Fee |
P400 – P600/ book |
Textbook & Materials Fees depend on study duration and course |
Maintenance Fee |
P 300/week |
Cable TV, elec. charge for common use, Internet (wifi) access, etc. |
Electricity & Water Usage |
P 400/ week |
Up to 20 kw/ week Free |
ID Card |
P 200 |
02 ID cards are provided. Wear on ID inside the school (Mandatory) |
(*) Học phí & chi phí ăn ở tại khu học xá Uni Center
Khóa học |
Power Speaking 4 |
|||
Loại phòng |
Phòng đơn |
Phòng đôi |
Phòng 3 |
Phòng 4 |
2 tuần |
$930 |
$810 |
$750 |
$690 |
3 tuần |
$1,240 |
$1,080 |
$1,000 |
$920 |
4 tuần |
$1,550 |
$1,350 |
$1,250 |
$1,150 |
8 tuần |
$3,100 |
$2,700 |
$2,500 |
$2,300 |
12 tuần |
$4,650 |
$4,050 |
$3,750 |
$3,450 |
Khóa học |
Power Speaking 6 |
|||
Loại phòng |
Phòng đơn |
Phòng đôi |
Phòng 3 |
Phòng 4 |
2 tuần |
$990 |
$870 |
$810 |
$750 |
3 tuần |
$1,320 |
$1,160 |
$1,080 |
$1,000 |
4 tuần |
$1,650 |
$1,450 |
$1,350 |
$1,250 |
8 tuần |
$3,300 |
$2,900 |
$2,700 |
$2,500 |
12 tuần |
$4,950 |
$4,350 |
$4,050 |
$3,750 |
Khóa học |
Power Speaking 7 |
|||
Loại phòng |
Phòng đơn |
Phòng đôi |
Phòng 3 |
Phòng 4 |
2 tuần |
$1,020 |
$900 |
$840 |
$780 |
3 tuần |
$1,360 |
$1,200 |
$1,120 |
$1,040 |
4 tuần |
$1,700 |
$1,500 |
$1,400 |
$1,300 |
8 tuần |
$3,400 |
$3,000 |
$2,800 |
$2,600 |
12 tuần |
$5,100 |
$4,500 |
$4,200 |
$3,900 |
Khóa học |
TOEIC/IELTS PREPARATION |
|||
Loại phòng |
Phòng đơn |
Phòng đôi |
Phòng 3 |
Phòng 4 |
2 tuần |
$1,020 |
$900 |
$840 |
$780 |
3 tuần |
$1,360 |
$1,200 |
$1,120 |
$1,040 |
4 tuần |
$1,700 |
$1,500 |
$1,400 |
$1,300 |
8 tuần |
$3,400 |
$3,000 |
$2,800 |
$2,600 |
12 tuần |
$5,100 |
$4,500 |
$4,200 |
$3,900 |
Khóa học |
IELTS INTENSIVE/GUARANTEE |
|||
Loại phòng |
Phòng đơn |
Phòng đôi |
Phòng 3 |
Phòng 4 |
2 tuần |
$1,110 |
$990 |
$930 |
$870 |
3 tuần |
$1,480 |
$1,320 |
$1,240 |
$1,160 |
4 tuần |
$1,850 |
$1,650 |
$1,550 |
$1,450 |
8 tuần |
$3,700 |
$3,300 |
$3,100 |
$2,900 |
12 tuần |
$5,550 |
$4,950 |
$4,650 |
$4,350 |