HỌC PHÍ TỪ 0 ĐỒNG 2026 VỚI HỌC BỔNG TỚI 100% TẠI CÁC ĐẠI HỌC DANH TIẾNG Ở MỸ
Nắm bắt cơ hội giành học bổng tới 100% học phí và một loạt các chương trình học bổng giá trị từ danh sách các trường đại học danh tiếng nước Mỹ
Tên trường |
Thế mạnh |
Học bổng |
Học phí gốc |
Học phí sau học bổng |
Oregon State University |
Khoa học Máy tính & Kỹ thuật Top 100 trường công lập NVIDIA tài trợ xây dựng khu phức hợp nghiên cứu Khoa học Máy tính, AI, Kỹ thuật, và siêu máy tính mạnh mẽ nhất thế giới |
$8,000 - $16,000/năm |
$41,110 |
Từ $25,110 |
George Mason University |
Luật, Thông tin, Kỹ thuật, Giáo dục, Tâm lý Khoa học Máy tính |
$3,000 - $20,000/năm |
$40,220 |
Từ $20,220 |
The University of Alabama at Birmingham |
Khối ngành Y học, Khoa học Đời sống Điều dưỡng |
$7,500 - $22,000/năm |
$31,550 |
$24,050 |
Saint Louis University |
Kinh doanh quốc tế, Luật sức khỏe Khoa học máy tính, Trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật MBA |
$36,000 – 100% học phí |
$57,430 |
Từ $0 - $21,430 |
Drew University |
Kinh doanh, Tâm lý, Ngôn ngữ, Khoa học Xã hội, Marketing, Máy tính và Thông tin |
$15,000 - $27,000/năm |
$49,450 |
Từ $22,450 |
Suffolk University |
Khoa học Máy tính, IT Marketing, PR Kinh doanh Tài chính |
Lên đến $22,000/năm |
$49,450 |
$27,450 |
Hofstra University |
Kỹ thuật, Luật Giáo dục Kinh tế |
Lên đến $30,000/năm |
$60,060 |
$30,060 |
Thomas Jefferson University |
Thiết kế Kiến trúc Sức khỏe |
$13,500 - $24,500/năm |
$47,355 |
Từ $22,855 |
Long Island University |
Dược, Giáo dục, Kinh doanh, Điều dưỡng |
$7,500 - $20,000 - $30,000/năm |
$42,275 |
Từ $12,275 |
New England College |
Kinh doanh, Marketing, Nghệ thuật
|
Lên tới $38,000/năm |
$41,938 |
$3,938 |
Fisher College |
Kế toán, Quản lý Chuỗi cung ứng |
$2,000 - $12,000/năm |
$35,689 |
Từ $23,189 |
George Mason (South Korea campus) |
Kinh doanh, Thiết kế Game máy tính, Khoa học Máy tính và Dữ liệu Kinh tế, Đối ngoại Chương trình 3+1 (3 năm tại Mason Korea – Incheon campus + 1 năm tại Mỹ - Fairfax campus) |
$2,000 - $12,000/năm |
$20,000 |
$10,000 |
Illinois State University |
Kinh doanh, Giáo dục, Khoa học Máy tính và Thông tin |
$1,000 - $2,000/năm |
$28,210 |
$26,210 |
University of Arizona |
Y học Khoa học Vật lý Khoa học Máy tính Nghệ thuật và Nhân văn Tài nguyên nước |
Lên tới $20,000/năm |
$45,258 |
$25,258 |
Colorado State University |
#80 đại học công lập tại Mỹ (US News 2024) Top 1.3% thế giới (Center for World University Rankings 2024) #74 các chương trình Cử nhân Kỹ thuật Mạnh các ngành STEM |
$2,000 - $12,000/năm |
$35,278 |
$23,278 |
Montclair State University |
Gần New York Top 100 đại học công lập (US News 2024) 93% sinh viên bậc Cử nhân có việc làm Mạnh về thực tập doanh nghiệp, khóa MBA và Công nghệ Thông tin |
$4,500 - $8,500/năm |
$26,022 |
$17,520 |
Southern Illinois State University |
#8 đại học tốt nhất ở bang Illinois Mạnh về Kinh doanh, Quản lý, Marketing, Sức khỏe, Vận tải, Kỹ thuật, Khoa học Xã hội |
$12,874/năm |
$24,439 |
$11,565 |
Texas State University |
Mạnh về MBA, Sức khỏe, Khoa học Máy tính, Tâm lý học, Kinh doanh #8 tại Mỹ các thành phố sinh viên tốt nhất 99% SV có việc làm |
Lên tới $12,000/năm |
$24,520 |
$220 - $24,520 |
The University of Oklahoma |
Mạnh về Y học và Luật |
$17,500/năm |
$31,575 |
$14,075 |