HỌC BỔNG THẠC SĨ TẠI MỸ KỲ THÁNG 1&8/2025 - ĐẠI HỌC TOP 50 - 300
Học bổng bậc Thạc sĩ tại một số đại học Top 50 - 300 tại Mỹ cho kỳ tháng 1 và 8/2025 sắp tới, với chương trình đào tạo linh hoạt phù hợp với đầu vào của sinh viên.
Đại học |
Học phí học thẳng Thạc sĩ |
Học phí Thạc sĩ gồm Dự bị 1 kỳ |
Học phí Thạc sĩ gồm Dự bị 2 kỳ |
Học bổng |
Gonzaga University (Spokane, Washington) - #83 đại học tại Mỹ (US News & World Report 2023) - 95% sinh viên Thạc sĩ khóa năm 2019 có việc làm, học lên bậc cao,… |
$34,635 - $42,045 |
$40,481- $45,075 |
$53,028-$56,048 |
$3000/năm |
Tulane University (New Orleans, Louisiana) - #44 đại học Mỹ (US News & World Report 2023) - #14 chương trình Sức khỏe Cộng đồng - #1 bằng cấp Thạc sĩ tại bang Louisiana - Top 10% bằng Thạc sĩ tốt nhất tại Mỹ - Phân loại R1 (mức độ nghiên cứu cao) theo Carnegie Foundation |
$40,464- $60,810 |
X |
X |
$7000/năm |
Auburn University (Auburn, Alabama) - #97 đại học tại Mỹ (US News & World Report 2023) - Phân loại cao nhất R1 về mức độ nghiên cứu - 233,000 cựu sinh viên trên thế giới – trong đó có Tim Cook (CEO Apple), các diễn viên đạt giải thưởng, các phi hành gia của NASA, các lãnh đạo kinh doanh,… |
$55,082- $68,744 |
$62,196- $73,212 |
$68,744-$96,284 |
$2,000 cho kỳ học đầu |
American University (Thủ đô Washington D.C) - #72 đại học tại Mỹ (US News & World Report 2023) - 94% đội ngũ các khoa tại trường đều đạt được bằng cấp cao nhất trong lĩnh vực của họ - 93% tỷ lệ sinh viên đại học có việc làm, học lên Thạc sĩ (2016-18) - Một trong những trường hàng đầu về thực tập và co-op |
X |
$67,681- $89,548 |
$70,486-$92,096 |
$1500 cho kỳ học đầu |
University of South Carolina (Columbia, South Carolina) - #115 đại học tại Mỹ (US News & World Report 2023) - Top 100 về các chuyên ngành Kỹ thuật - No.1 về International MBA - #15 chương trình Thạc sĩ Khoa học Sức khỏe - Top 10 chương trình Khoa học Thông tin - #1 đại học công lập và #2 tại Mỹ về các chương trình Điều dưỡng |
$41,954-$57,934 |
$46,700-$62,580 |
$65,926 (chỉ áp dụng với 1 số ngành) |
$3000 cho kỳ học đầu |
University of Nevada, Reno (Reno, Nevada) - #195 đại học tại Mỹ (US News & World Report 2024) - #106 trường công lập - #120 trường Kỹ thuật - #167 chương trình Cử nhân Khoa học Máy tính (Bloomberg Businessweek 2013) - Phân loại R1 – mức độ nghiên cứu cao nhất - Hơn 60 phòng thí nghiệm hiện đại - $850 triệu USD đầu tư vào phòng thí nghiệm, ký túc xá, cơ sở vật chất |
$25,189- $30,483 |
$28,092- $32,439 |
$30,986-$35,128 |
$6000 cho năm đầu |
Adelphi University (Garden City, New York) - #182 đại học tại Mỹ (US News & World Report 2023) - Chương trình Global MBA chỉ trong 18 tháng - Top trường đào tạo MBA (2020, Abound) - Garden City chỉ cách New York 45 phút đi tàu - Top 25% đại học an toàn nhất tại Mỹ (Niche.com) |
$51,435-$91,261 |
$56,618-$97,428 |
$63,563-$105,119 |
$3000/năm |
University of Dayton (Dayton, Ohio) - #127 đại học tại Mỹ (US News & World Report 2023) - Top 20 chương trình Khởi nghiệp - Tài trợ $170.5 triệu USD cho nghiên cứu - 98% sinh viên tốt nghiệp đạt thành công |
$23,430-$42,450 |
$28,620-$47,410 |
$41,755-$54,746 |
$1500/năm |
University of Illinois Springfield (Springfield, Illinois) - #1 đại học công lập tại Illinois (US News & World Report 2023) - Trường Kinh doanh và Quản lý đạt chứng nhận AACSB - #70 chương trình Quan hệ Đối ngoại - #29 về Tài chính công và Ngân sách (US News & World Report 2023) |
$24,543-$38,546 |
X |
X |
$1000/năm |
University of the Pacific (Stockton, California) - #151 đại học tại Mỹ (US News & World Report 2023) - 91% sinh viên có việc thực tập trong 6 tháng sau tốt nghiệp - 100% sinh viên Thạc sĩ Kế toán có việc làm trong 6 tháng sau tốt nghiệp - Top các nhà tuyển dụng sinh viên UoP: Deloitte, PayPal, PwC, Wells Fargo,… |
$50,675-$53,868 |
$56,236-$59,427 |
$76,355-$78,058 |
$2000/năm |
University of Massachusetts Boston (Boston, Massachusetts) - #9 trường đa dạng văn hóa tại Mỹ - Chương trình Global MBA được phân loại Tier 1 (CEO Magazine 2018) - #48 chương trình Thạc sĩ về Giáo dục - #63 về Thạc sĩ Điều dưỡng - #79 về Xã hội học |
$25,020-$49,200 |
X |
X |
$2000/năm |
Cleveland State University (Cleveland, Ohio) - Top 100 đại học tại Mỹ theo USA Today 2018 - #1 trường đào tạo Luật công ở phía Bắc Ohio - #3 đại học công lập đào tạo Thạc sĩ tại Ohio - Đầu tư $84 triệu USD trong nghiên cứu - Hơn 3000 cơ hội thực tập thông qua chương trình Engaged Learning |
$29,775-$48,353 |
X |
X |
$2000 |
University of Wyoming (Laramie, Wyoming) - #202 đại học tại Mỹ (US News & World Report 2023) - 40% sinh viên Thạc sĩ tốt nghiệp được mời ở vị trí trợ lý nghiên cứu trả lương - Phân loại RU/H cho các đại học có mức độ nghiên cứu cao - 300 tổ chức danh giá thường xuyên tuyển dụng tại trường |
$20,996 |
X |
X |
$1000/năm |
Western New England University (Springfield, Massachusetts) - #234 đại học tại Mỹ (US News & World Report 2023) - Top 100 về Thạc sĩ Kỹ thuật - Top 10 về chương trình Online MBA và các chương trình Thạc sĩ Kinh doanh tại Massachusetts - $71,500 là mức lương trung bình của sinh viên Thạc sĩ tốt nghiệp trường Kỹ thuật của WNE. |
$36,900-$39,050 |
X |
X |
$1,200 cho kỳ học đầu |
YÊU CẦU ĐẦU VÀO CHUNG
Vào thẳng chương trình Thạc sĩ:
- Tốt nghiệp đại học với điểm TB 3.0+/4.0
- IELTS 6.5+ / TOEFL 79+
Các chương trình Dự bị 1 kỳ: tốt nghiệp đại học với điểm TB 3.0+/4.0, IELTS 6.0+/TOEFL 74+
Các chương trình Dự bị 2 kỳ: tốt nghiệp đại học với điểm TB 2.5+/4.0, IELTS 5.5+/TOEFL 68+
Chương trình tiếng Anh bổ trợ: điểm TB bậc đại học 2.5+/4.0, IELTS 4.5+/TOEFL 50+