Du học Úc: Danh sách các ngành nghề dễ định cư nhất 2020
Úc nổi tiếng là một quốc gia không chỉ có nền kinh tế phát triển mà còn ấn tượng với nền giáo dục chất lượng, có uy tín trên toàn thế giới. Chính vì vậy, không khó hiểu khi Úc là điểm đến đáng mơ ước của nhiều bạn trẻ mong muốn học tập và định cư lâu dài. Nếu ngay từ đầu sinh viên xác định đi du học Úc để làm việc và định cư lâu dài tại đây thì ngay từ bước chọn ngành các bạn cần phải tìm hiểu thật kỹ trước khi đưa ra quyết định.
Occupation ID |
Description |
Occupation Ceiling Value 2019-2020 |
Invitations to 11/07/2019 |
1213 |
Livestock Farmers |
5,934 |
0 |
1331 |
Construction Managers |
4,983 |
0 |
1332 |
Engineering Managers |
1,000 |
0 |
1341 |
Child Care Centre Managers |
1,000 |
0 |
1342 |
Health and Welfare Services Managers |
1,785 |
0 |
1399 |
Other Specialist Managers |
3,044 |
0 |
2111 |
Actors, Dancers and Other Entertainers |
1,000 |
0 |
2112 |
Music Professionals |
1,000 |
0 |
2121 |
Artistic Directors, and Media Producers and Presenters |
1,098 |
0 |
2211 |
Accountants* |
2,746 |
83 |
2212 |
Auditors, Company Secretaries and Corporate Treasurers* |
1,552 |
47 |
2241 |
Actuaries, Mathematicians and Statisticians |
1,000 |
6 |
2243 |
Economists |
1,000 |
<5 |
2245 |
Land Economists and Valuers |
1,000 |
<5 |
2247 |
Management consultant |
5,269 |
5 |
2321 |
Architects and Landscape Architects |
2,171 |
124 |
2322 |
Cartographers and Surveyors |
1,000 |
<5 |
2331 |
Chemical and Materials Engineers |
1,000 |
13 |
2332 |
Civil Engineering Professionals |
3,772 |
26 |
2333 |
Electrical Engineers |
1,000 |
20 |
2334 |
Electronics Engineers* |
1,000 |
30 |
2335 |
Industrial, Mechanical and Production Engineers* |
1,600 |
49 |
2336 |
Mining Engineers |
1,000 |
5 |
2339 |
Other Engineering Professionals* |
1,000 |
30 |
2341 |
Agricultural and Forestry Scientists |
1,000 |
<5 |
2342 |
Chemists, and Food and Wine Scientists |
1,000 |
6 |
2343 |
Environmental Scientists |
1,472 |
<5 |
2344 |
Geologists, Geophysicists and Hydrogeologists |
1,000 |
<5 |
2345 |
Life Scientists |
1,000 |
11 |
2346 |
Medical Laboratory Scientists |
1,505 |
<5 |
2347 |
Veterinarians |
1,000 |
0 |
2349 |
Other Natural and Physical Science Professionals |
1,000 |
<5 |
2411 |
Early Childhood (Pre-primary School) Teachers |
2,294 |
5 |
2414 |
Secondary School Teachers |
8,052 |
5 |
2415 |
Special Education Teachers |
1,111 |
0 |
2421 |
University Lecturers and Tutors |
3,407 |
<5 |
2512 |
Medical Imaging Professionals |
1,203 |
0 |
2514 |
Optometrists and Orthoptists |
1,000 |
0 |
2519 |
Other Health Diagnostic and Promotion Professionals |
1,000 |
0 |
2521 |
Chiropractors and Osteopaths |
1,000 |
0 |
2524 |
Occupational Therapists |
1,082 |
0 |
2525 |
Physiotherapists |
1,784 |
<5 |
2526 |
Podiatrists |
1,000 |
0 |
2527 |
Speech Professionals and Audiologists |
1,000 |
<5 |
2531 |
General Practitioners and Resident Medical officers |
3,550 |
14 |
2533 |
Internal Medicine Specialists |
1,000 |
0 |
2534 |
Psychiatrists |
1,000 |
0 |
2535 |
Surgeons |
1,000 |
0 |
2539 |
Other Medical Practitioners |
1,250 |
11 |
2541 |
Midwives |
1,218 |
0 |
2544 |
Registered Nurses |
17,509 |
52 |
2611 |
ICT Business and Systems Analysts* |
2,587 |
79 |
2612 |
Multimedia Specialists and Web Developers |
1,000 |
7 |
2613 |
Software and Applications Programmers* |
8,748 |
265 |
2621 |
Database and Systems Administrators and ICT Security Specialists |
2,887 |
34 |
2631 |
Computer Network Professionals* |
2,553 |
77 |
2633 |
Telecommunications Engineering Professionals |
1,000 |
22 |
2711 |
Barristers |
1,000 |
0 |
2713 |
Solicitors |
4,650 |
<5 |
2723 |
Psychologists |
1,832 |
0 |
2725 |
Social Workers |
2,128 |
37 |
3122 |
Civil Engineering Draftspersons and Technicians |
1,000 |
8 |
3123 |
Electrical Engineering Draftspersons and Technicians |
1,000 |
0 |
3132 |
Telecommunications Technical Specialists |
1,000 |
0 |
3211 |
Automotive Electricians |
1,000 |
0 |
3212 |
Motor Mechanics |
6,399 |
<5 |
3222 |
Sheetmetal Trades Workers |
1,000 |
0 |
3223 |
Structural Steel and Welding Trades Workers |
3,983 |
0 |
3232 |
Metal Fitters and Machinists |
7,007 |
0 |
3233 |
Precision Metal Trades Workers |
1,000 |
0 |
3241 |
Panelbeaters |
1,000 |
0 |
3311 |
Bricklayers and Stonemasons |
1,610 |
0 |
3312 |
Carpenters and Joiners |
8,536 |
0 |
3322 |
Painting Trades Workers |
3,330 |
<5 |
3331 |
Glaziers |
1,000 |
0 |
3332 |
Plasterers |
2,100 |
0 |
3334 |
Wall and Floor Tilers |
1,682 |
0 |
3341 |
Plumbers |
5,060 |
0 |
3411 |
Electricians |
8,624 |
<5 |
3421 |
Airconditioning and Refrigeration Mechanics |
1,851 |
0 |
3422 |
Electrical Distribution Trades Workers |
1,000 |
0 |
3423 |
Electronics Trades Workers |
1,313 |
<5 |
3513 |
Chefs |
2,738 |
<5 |
3611 |
Animal Attendants and Trainers |
1,051 |
0 |
3941 |
Cabinetmakers |
2,112 |
0 |
3991 |
Boat Builders and Shipwrights |
1,000 |
0 |
4523 |
Sports Coaches, Instructors and Officials |
4,071 |
0 |
4524 |
Sportspersons |
1,000 |
0 |
Trên đây là danh sách những ngành nghề ưu tiên định cư tại Úc năm 2019 - 2020. Để có thể quyết định chọn ngành học thuận lợi cho việc học tập, làm việc và định cư lâu dài tại Úc, vui lòng liên hệ số hotline 0912.696.726 để được tư vấn miễn phí.