Du học Úc - Cập nhật học bổng mới nhất năm 2021
Úc là một trong những quốc gia có quỹ học bổng đa dạng dành cho sinh viên quốc tế. Và học bổng du học Úc là mối quan tâm đặc biệt của nhiều sinh viên. Để giành được học bổng, ngoài việc tự chuẩn bị cho mình hồ sơ học tập, năng lực mạnh và ấn tượng, thì việc tìm hiểu các chương trình học bổng, từ đó lựa chọn chương trình học bổng phù hợp cũng giúp bạn tăng cơ hội ứng tuyển thành công.
Úc đang cân nhắc nhiều biện pháp nhằm khôi phục hoạt động của nền kinh tế sau giai đoạn “ngủ đông” do tác động của đại dịch Covid-19. Trong đó, việc nối lại hoạt động của giáo dục quốc tế đang được ưu tiên bởi đây là một lĩnh vực quan trọng khi đóng góp cho nền kinh tế khoảng 40 tỉ AUD mỗi năm, là ngành xuất khẩu đứng thứ 4 của nước này. Trong tháng 10 năm 2020, Úc đã tiếp nhận và xử lý các đơn xin thị thực trở lại, tạo điều kiện cho du học sinh có visa và sẵn sàng tới Úc ngay sau khi nước này mở cửa biên giới trở lại. Song song đó, các trường cũng đang triển khai hình thức dạy và học online để đảm bảo sức khỏe, sự an toàn cho sinh viên. Trong khi học online ở ngoài lãnh thổ Úc do ảnh hưởng của Covid-19 thì sinh viên vẫn được tính là đủ điều kiện về thời gian học ở Úc để có thể nộp đơn xin visa làm việc 485 sau khi tốt nghiệp.
Học bổng từ các trường của Úc
Học bổng bậc phổ thông
Cao đẳng Eynesbury cấp học bổng 10 – 50% cho học sinh lớp 10, 11. Giá trị học bổng sẽ xét theo điểm GPA.
Học bổng bậc đại học, sau đại học
Chương trình | Bậc học | Giá trị |
ĐẠI HỌC DEAKIN |
||
Deakin Vice-Chancellor’s Scholarship | Đại học
Sau đại học |
50 – 100% |
Deakin International Scholarship | Đại học
Sau đại học |
25% |
Deakin STEM Scholarship | Đại học
Sau đại học |
25% |
Vietnam Partners Scholarship | Đại học
Sau đại học |
20% |
Warrnambool Campus International Bursary | Đại học | 20% học phí + 20% phí ký túc xá |
Business and Law International Partner Institutions Bursary | Đại học
Sau đại học |
10% |
Deakin Alumni Postgraduate Bursary | Sau đại học | 15% |
Deakin Global Health Leaders Scholarship | Sau đại học | 20% |
Master of Laws (LLM) Scholarship | Sau đại học | 10.000 AUD |
ĐẠI HỌC CURTIN |
||
Curtin International Merit Scholarship | Đại học
Sau đại học |
25% học phí năm đầu tiên |
Alumni & Family Scholarship | Đại học
Sau đại học |
25% học phí năm đầu tiên |
ĐẠI HỌC EDITH COWAN |
||
Early Acceptance Bursary | Đại học
Sau đại học |
Giảm 1.000 – 2.000 AUD cho sinh viên hoàn thành hồ sơ sớm |
Welcome to ECU Online Bursary | Đại học
Sau đại học |
2.000 AUD |
International Undergraduate Scholarship | Đại học | 20% |
ECU Master of Bioinformatics Scholarship | Sau đại học | 20% học phí năm học thứ 2 |
International Masters Scholarship | Sau đại học | 20% học phí năm đầu tiên + có thể kết hợp với Welcome to ECU Online Bursary |
Executive Dean’s 2021 Master of Engineering Scholarship | Sau đại học | 10% + và có thể kết hợp với Welcome to ECU Online Bursary |
ĐẠI HỌC LA TROBE |
||
Early Bird Acceptance Grant | Đại học
Sau đại học |
Giảm 5% học phí năm đầu tiên |
La Trobe International Scholarship | Đại học
Sau đại học |
25% |
La Trobe South East Asia Scholarship | Đại học
Sau đại học |
30% |
Vice-Chancellor Excellence Scholarship – Vietnam | Đại học
Sau đại học |
100% |
Regional Scholarship – International Students | Đại học
Sau đại học |
5.000 AUD |
Alumni Advantage | Sau đại học | 10% nếu bạn là sinh viên đã tốt nghiệp La Trobe và đăng ký chương trình sau đại học |
ĐẠI HỌC GRIFFITH |
||
Griffith Remarkable Scholarship | Đại học
Sau đại học |
50% |
International Student Academic Excellence Scholarship | Đại học
Sau đại học |
25% |
International Student Academic Merit Scholarhip | Đại học
Sau đại học |
20% |
ĐẠI HỌC NAM ÚC |
||
Vice-Chancellor’s International Excellence Scholarship | Đại học
Sau đại học |
50% |
International Merit Scholarship | Đại học
Sau đại học |
25% |
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ QUEENSLAND |
||
International Merit Scholarship | Đại học
Sau đại học |
25% |
ĐẠI HỌC SWINBURNE |
||
Swinburne X LinkedIn International Program | Đại học
Sau đại học |
30% học phí online từ bên ngoài nước Úc |
Swinburne International Excellence Undergraduate Scholarship | Đại học | 10 – 75% |
George Swinburne Postgraduate Scholarship | Sau đại học | 30% |
Swinburne International Excellence Postgraduate Scholarship | Sau đại học | 10 – 75% |
Swinburne X CPA Australia Scholarship |
Sau đại học |
2.500 AUD khóa Postgraduate Qualifying Program (PQP), miễn phí tham gia các hội thảo nghề nghiệp và kỹ năng của CPA Australia, tham quan các văn phòng của CPA Australia tại Melbourne, miễn phí đăng ký thành viên (180 AUD) của CPA Australia |
ĐẠI HỌC MELBOURNE |
||
Melbourne International Undergraduate Scholarship | Đại học | Lên đến 56.000 AUD |
ĐẠI HỌC MONASH |
||
Monash International Leadership Scholarship | Đại học
Sau đại học |
100% |
Monash International Merit Scholarship | Đại học
Sau đại học |
10.000 AUD/năm
(tổng giá trị học bổng đến 50.000 AUD) |
Information Technology Industry-Based Learning Placement Scholarship | Đại học | 18.000 AUD + 22 tuần thực tập trong đối tác ngành công nghệ thông tin |
Monash Business School International Pathway Scholarship | Đại học | 6.000 AUD/năm
(tổng giá trị học bổng đến 30.000 AUD) |
Bachelor of International Business Foundation Year Scholarship | Đại học | 6.000 AUD |
Bachelor of International Business Diploma Pathway Scholarship | Đại học | 6.000 AUD |
Pharmacy International Undergraduate Merit Scholarship | Đại học | Lên đến 100.000 AUD |
Faculty of Law Masters International Scholarship | Sau đại học | 20.000 AUD/năm |
Master of Professional Engineering International Scholarship | Sau đại học | Lên đến 20.000 AUD |
Master of Commerce Scholarship |
Sau đại học |
29.000 AUD (gồm học phí và trợ cấp) |
ĐẠI HỌC SYDNEY |
||
Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme (VCIS) | Đại học
Sau đại học |
5.000 – 10.000 – 20.000 – 40.000 AUD |
Sydney International Student Award (SISA) | Đại học
Sau đại học |
20% |
ĐẠI HỌC TÂY ÚC |
||
UWA Global Excellence Scholarship | Đại học | 5.000 – 8.000 – 10.000 – 15.000 AUD/năm
(tổng giá trị học bổng lên đến 45.000 AUD) |
Sau đại học | 5.000 – 8.000 – 10.000 – 15.000 AUD/năm
(tổng giá trị học bổng lên đến 30.000 AUD) |
|
ĐẠI HỌC QUỐC GIA ÚC (ANU) |
||
ANU Global Diversity Scholarship | Đại học | 18.750 AUD/năm
(tổng trị giá lên đến 75.000 AUD cho 4 năm, bao gồm 1 năm dự bị) |
ANU College of Law International Merit Scholarship | Sau đại học | 10.000 AUD/năm |
ANU College of Law International Excellence Scholarship | Sau đại học | 20.000 AUD/năm |
ĐẠI HỌC QUEENSLAND |
||
Vietnam Global Leaders Scholarship | Đại học
Sau đại học |
5.000 – 10.000 AUD |
Vingroup Science and Technology Scholarship Program | Sau đại học
Higher Degree by Research |
100% học phí + sinh hoạt phí hàng tháng và các khoản phí khác |
UQ Economics Vietnam Scholarship | Đại học
Sau đại học |
50% |
UQ Excellence Scholarship | Đại học
Sau đại học |
20% |
Law Scholarships for International Students | Đại học
Sau đại học |
25 – 50% |
UQ International Scholarship | Đại học
Sau đại học |
10.000 AUD |
UQ High Achievers Scholarship | Đại học
Sau đại học |
10.000 AUD |
International Scholarship in Conservation Biology | Sau đại học | Lên đến 10.000 AUD |
ĐẠI HỌC MURDOCH |
||
Alumni Discount | Sau đại học | 10 – 20% |
International Welcome Scholarship | Đại học
Sau đại học |
Lên đến 12.000 AUD |
ĐẠI HỌC CANBERRA |
||
University of Canberra International Course Merit Scholarship | Đại học
Sau đại học |
25% |
University of Canberra International High Achiever Scholarship | Đại học
Sau đại học |
20% |
University of Canberra International Alumni Scholarship | Sau đại học | 10% |
ĐẠI HỌC WESTERN SYDNEY |
||
Sydney City Campus International Student Scholarship | Đại học
Sau đại học |
3.000 – 6.000 AUD/năm |
ĐẠI HỌC NEWCASTLE |
||
Global Leaders Scholarship | Đại học
Sau đại học |
10.000 AUD |
HỌC VIỆN LE CORDON BLEU |
||
Online Learning Scholarship | Đại học
Sau đại học |
30% |
Học bổng các chương trình dự bị vào đại học
Trường | Khóa học | Giá trị |
Cao đẳng Deakin | Dự bị đại học
Diploma |
Giảm 750 AUD mỗi môn học online |
Cao đẳng Edith Cowan | Diploma | 20% |
Cao đẳng Griffith | Diploma | 3.000 AUD |
Cao đẳng Taylors | Dự bị đại học | 2.500 – 5.000 – 7.500 – 10.000 AUD |
High Achievers Preparation Program (vào Đại học Sydney) | 5.000 AUD | |
Diploma | 2.500 – 5.000 – 7.500 – 10.000 AUD | |
Cao đẳng Eynesbury | Dự bị đại học | 10 – 50% |
Đại học Công nghệ Queensland | Dự bị đại học | 2.600 AUD |
Diploma | 3.120 AUD |