DU HỌC MỸ KHÔNG ĐAU VÍ - HỌC PHÍ SAU HỌC BỔNG CÒN $15,000/NĂM
Một số trường cao đẳng và đại học tại Mỹ có mức Học phí sau-học-bổng chỉ còn từ $15,000/năm
1.Colby Sawyer College
- Vị trí: New London, New Hampshire
- Xếp hạng: #12 trường hàng đầu ở vùng phía Bắc, #25 trường giáo dục khai phóng, #2 về giảng dạy bậc đại học, 95% sinh viên khóa 2023 vượt qua bài thi NCLEX ngay trong lần đầu tiên dự thi (là một kỳ thi quốc gia mà tất cả các sinh viên điều dưỡng phải vượt qua để trở thành một y tá điều dưỡng chính thống được cấp phép tại Hoa Kỳ)
- Chuyên ngành thế mạnh: Sinh học, Điều dưỡng, Kinh doanh, Khoa học, Thiết kế đồ họa. Tất cả chuyên ngành đều yêu cầu sinh viên thực tập.
- Yêu cầu đầu vào: GPA 2.3, TOEFL (Internet-based): 85; IELTS: 5.5; PTE: 43; Duolingo: 100; Cambridge: D; SAT: 510; ACT: 20; IB: 4
2. Hartwick College
- Vị trí: Oneonta New York
- Xếp hạng: #125 tại Mỹ các trường giáo dục khai phóng
- Chuyên ngành thế mạnh: Điều dưỡng, Quản trị kinh doanh, Tâm lý học, Sinh học.
- Lộ trình Pre-Engineering (3+2) liên kết với Columbia University.
- Yêu cầu đầu vào: GPA 2.5, TOEFL (Internet-based): 80; IELTS: 6.0; PTE: 50; Duolingo: 100; Cambridge: D; SAT: 1000; ACT: 20; IB: 5
3. Randolph College
- Vị trí: Lynchburg, Virginia
- Xếp hạng: #165 tại Mỹ các trường giáo dục khai phóng, #18 trường đào tạo Kỹ thuật hàng đầu bang Virginia, #11 trường có mức lương sinh viên tốt nghiệp tốt nhất ở bang Virginia.
- Yêu cầu đầu vào: GPA 2.84, IELTS: 6.5; TOEFL: 79 on (iBT); Duolingo English Test: 10
4. Utah Tech University
- Vị trí: Utah
- Xếp hạng: #11 trường công lập hàng đầu vùng phía Tây, #32 trường hàng đầu vùng phía Tây.
- Chuyên ngành thế mạnh: Thiết kế 3D, Điêu khắc, Gốm, Hội họa, Minh họa,...
- Yêu cầu đầu vào: không quy định GPA tối thiểu, IELTS 6; TOEFL 68; Duolingo:95 – chấp nhận SAT và ACT
5. McMurry University
- Vị trí: Abilene, Texas
- Xếp hạng: #23 trường hàng đầu vùng phía Tây, #5 các trường có giá trị tốt nhất
- Chuyên ngành thế mạnh: Giáo dục, Các chương trình đào tạo chuẩn bị nghề nghiệp như Pre-Law (Luật), Pre-Pharmacy (Dược), Pe-Dental (Nha khoa), Pre-Medical (Y học)
6. University of Wisconsin- Superior
- Vị trí: Superior, Wisconsin
- Xếp hạng: #124 đại học hàng đầu vùng Trung Tây Hoa Kỳ, #44 trường công lập hàng đầu vùng Trung Tây Hoa Kỳ.
- 93% sinh viên có việc/ học lên cao hơn trong vòng 6 tháng sau tốt nghiệp
- Chuyên ngành thế mạnh: Y học và Sức khỏe, Dược, Phân tích Kinh doanh, Khoa học Máy tính
- Yêu cầu đầu vào: GPA 2.3; TOEFL (iBT): 61; IELTS: 5.5; PTE: 47; Duolingo: 100; iTEP: 4.5; chấp nhận SAT/ ACT
7. University of Wisconsin- Whitewater
- Vị trí: Whitewater, Wisconsin
- Xếp hạng: #43 đại học hàng đầu vùng Trung Tây Hoa Kỳ, #11 trường công lập vùng Trung Tây, #1 về giáo dục tại bang Wisconsin
- Chuyên ngành thế mạnh: Khoa học Máy tính, An ninh Mạng, Phân tích Kinh doanh, Kinh doanh Quốc tế
- 98,4% sinh viên có việc/ học lên cao hơn trong vòng 1 năm sau tốt nghiệp
- Yêu cầu đầu vào: GPA 2.5; TOEFL (iBT): 71; IELTS: 6.0; PTE: 48; iTEP: 3.7; chấp nhận SAT/ACT
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ VÀ HỌC BỔNG TỪNG TRƯỜNG
TÊN TRƯỜNG |
Học phí mỗi năm |
Ăn ở và phí khác |
Tổng chi phí mỗi năm (chưa tính học bổng) |
HỌC BỔNG |
Tổng chi phí mỗi năm (sau học bổng) |
Hạn nộp hồ sơ kỳ Thu (8/2024) |
Colby- Sawyer College |
$17,500 |
$17,758 |
$35,258 |
$8,000/ year |
$27,258 |
23.07.2024 |
Hartwick College |
$52,597 |
$15,299 |
$67,896 |
$42,000/ year |
$25,896 |
01.08.2024 |
Randolph College |
$29,440 |
$13,345 |
$42,785 |
$18,000/ year |
$24,785 |
01.07.2024 |
Utah Tech University |
$17,374 |
$11,504 |
$28,878 |
$2,500 for first year |
$26,378 |
15.07.2024 |
McMurry University |
$31,850 |
$10,434 |
$42,284 |
$17,000/ year |
$25,284 |
01.07.2024 |
University of Wisconsin- Superior |
$16,605 |
$10,895 |
$27,500 |
$7,500/ year |
$20,000 |
01.07.2024 |
University of Wisconsin- Whitewater |
$18,716 |
$11,600 |
$30,316 |
$6,000/ year |
$24,316 |
01.07.2024 |