DU HỌC MỸ DƯỚI $20,000/NĂM KỲ THÁNG 1 & 8/2025

Dream World tiếp tục tổng hợp các đại học tại Mỹ có học phí tốt nhất hiện nay, đầu vào rất vừa phải, và được công nhận trên các bảng xếp hạng uy tín ở Mỹ.

Đại học

Học phí mỗi năm

Học bổng Cử nhân

Học phí sau học bổng

Yêu cầu đầu vào Cử nhân

University of South Dakota

Vermillion, South Dakota

  • #269 tại Mỹ
  • #145 trường công lập

Thế mạnh: Kinh doanh, Điều dưỡng, Khoa học Máy tính, Tâm lý học

$12,940

$2,000-$3,500/năm

$9,940

2.6 GPA, 6.0 IELTS, 71 TOEFL

University of Idaho

Moscow, Idaho

  • #185 tại Mỹ
  • #101 trường công lập
  • #23 trường có giá trị tốt nhất ở Mỹ

Thế mạnh: Cử nhân Kỹ thuật, Kinh doanh, Kinh tế học, Khoa học Máy tính

$27,876

$15,000 (nếu điểm TB tương đương từ 3.0/4.0)

$11,731

2.5 GPA, 6.0 IELTS, 70 TOEFL

Southwest Minnesota State University

Marshall, Minnesota

  • #103 đại học ở vùng Trung Tây nước Mỹ
  • #33 trường công lập tại Mỹ
  • Top 15 trường có chi phí hợp lý nhất tại Mỹ

Thế mạnh: Điều dưỡng, Giáo dục Mầm non, Xã hội học, Tâm lý học

$9,500

Không có học bổng

$9,500

2.5 GPA, 5.5 IELTS, 61 TOEFL

University of Colorado-Denver

Denver, Colorado

  • #236 tại Mỹ
  • #129 trường công lập
  • #167 các chương trình Cử nhân về Kỹ thuật

Thế mạnh: Điều dưỡng, Kinh tế, Kỹ thuật, Quan hệ đối ngoại

$28,000

Các mức học bổng

GPA 2.85-3.0: đạt $2,500

GPA 3.75 trở lên: đạt $10,000

$18,000

2.6 GPA, 6.5 IELTS, 79 TOEFL

University of Southern Mississippi

Hattiesburg, Mississippi

#188 trường công lập

Thế mạnh: Giáo dục, Sức khỏe cộng đồng, Kỹ thuật

$11,000

Lên tới $2,500 nếu điểm TB (GPA) đạt từ 3.0

$9,000

2.5 GPA, 6.0 IELTS, 71 TOEFL

Kent State University

Kent, Ohio

  • #227 tại Mỹ
  • #123 trường công lập

Thế mạnh: Giáo dục, Sức khỏe cộng đồng, MBA, Khoa học Máy tính, và khối Toán-Lý-Hóa, Điều dưỡng

$20,800

$4,000

$16,400

2.5 GPA, 6.0 IELTS, 71 TOEFL

Texas Wesleyan University

Fort Worth, Texas

Thế mạnh khối ngành Kinh doanh

$31,000

$17,000 (học bổng xét tự động nếu sinh viên đáp ứng yêu cầu đầu vào)

$16,000

2.5 GPA, 6.0 IELTS, 68 TOEFL

Wichita State University

Wichita, Kansas

Thế mạnh ngành Kỹ thuật, Sức khỏe

$16,800

$4,800-$6,000/năm với GPA 3.0

$11,800

2.5 GPA, 6.0 IELTS, 72 TOEFL

California State University - San Marcos

San Marcos, California

  • #28 đại học ở phía Tây nước Mỹ
  • #13 trường công lập tại Mỹ
  • #2 tại Mỹ về giảng dạy bậc đại học
  • #11 tại Mỹ về tác động xã hội

$17,000

Lên đến $8,000 với GPA 3.0

$9,000

2.5 GPA, 5.5 IELTS, 61 TOEFL

University of Wisconsin - La Crosse

La Crosse, Wisconsin

  • Lương trung bình của cựu sinh viên với kinh nghiệm làm việc 10 năm – đạt tới $102,300
  • #2 trường công lập ở bang Wisconsin

$18,000

$5,000-$9,000 với GPA 3.0

$13,000

2.5 GPA, 6.0 IELTS, 73 TOEFL

University of Wisconsin - Superior

Superior, Wisconsin

  • #124 đại học vùng Trung Tây nước Mỹ
  • #44 trường công lập tại Mỹ
  • Lớp sĩ số chỉ 13 sinh viên
  • Được công nhận bởi AACSB cho các trường Kinh doanh trên thế giới
  • 96% sinh viên có việc làm hoặc học lên bậc cao trong 9 tháng sau tốt nghiệp

Thế mạnh: Giáo dục Tiểu học, Quản trị Kinh doanh, Sinh học, Giáo dục thể chất, Tâm lý học, Nghệ thuật Truyền thông, Công tác Xã hội, Nghiên cứu Luật, Quản lý Logistics và Vận tải, Khoa học Máy tính, Lãnh đạo cộng đồng, Báo chí Đa phương tiện, Khoa học Môi trường, Trị liệu Nghệ thuật

$16,605

$7,500

$9,150

Đáp ứng yêu cầu khóa học

Điểm TB tối thiểu 2.3

California State University, San Bernardino

San Bernadino

  • #170 tại Mỹ
  • #91 trường công lập
  • #27 các trường có giá trị tốt nhất tại Mỹ
  • Một trong các đại học tốt nhất ở phía Tây (Princeton Review 2024)
  • #6 đại học có chi phí hợp lý nhất (Edsmart 2023)

Thế mạnh: Công tác Xã hội, Giáo dục, MBA (Global MBA, Global Executive MBA, Online MBA – theo CEO Magazine 2024); Khởi nghiệp, Sức khỏe cộng đồng, Quan hệ đối ngoại.

$16,000

$6,000 với GPA 3.5

$10,000

2.5 GPA, 6.0 IELTS, 61 TOEFL

California State University, Monterey Bay

Seaside, California

  • #14 đại học ở phía Tây nước Mỹ
  • #6 trường công lập

Môi trường học năng động, tọa lạc ở trung tâm vùng bờ biển California, nơi giao hòa giữa thiên nhiên và văn hóa phong phú

$16,650

$7,000-$14,000 với GPA 3.0

$9,000

2.4 GPA, 6.0 IELTS, 61 TOEFL

Southern New Hampshire University

Manchester, New Hampshire

  • #151 - #167 đại học ở phía Bắc nước Mỹ
  • #3 trường hàng đầu bang New Hampshire
  • #1 trường đổi mới sáng tạo tại Mỹ

Thế mạnh: Kỹ thuật (Kỹ thuật Phần mềm), Quản trị Kinh doanh và Quản lý

$15,000

Học bổng $10,000 cho một số ngành học

$15,000

2.5 GPA

Southern Illinois University Edwardsville

Edwardsville, Illinois

  • #176 trường công lập tại Mỹ
  • #69 tại Mỹ chương trình Cử nhân Kỹ thuật

Được tài trợ tới $32.8 triệu USD cho nghiên cứu khối ngành Sức khỏe và Con người, Khoa học, Kinh tế học, Năng lượng,…

$18,246

$9,488

$9,000

6.5 IELTS hoặc 79 TOEFL

Youngstown State University

Youngstown, Ohio

  • #101 đại học hàng đầu vùng Trung Tây nước Mỹ
  • #33 trường công lập tại Mỹ
  • #121 tại Mỹ các chương trình Kỹ thuật
  • #5 trường có học phí hợp lý nhất

Thế mạnh: Kinh tế, Dịch vụ Sức khỏe, MBA, Quản trị Chăm sóc Sức khỏe, Công lý tội phạm, Điều dưỡng, Quản lý nguồn nhân lực, Khoa học Pháp y, Kinh tế Tài chính, Viết sáng tạo,

#28 tại Mỹ chương trình An ninh mạng có học phí hợp lý nhất (Cyber Degree EDU)

$11,083  (Cử nhân)
$13,453 (Thạc sĩ)

Lên đến $5,000

 

Cử nhân yêu cầu IELTS 6.0, GPA 2.0
Thạc sĩ yêu cầu IELTS 6.5, GPA 2.7

University of Alaska Fairbanks

(Fairbanks, Alaska)

  • Xếp hạng #209 trường công lập tại Mỹ
  • #167 chương trình Cử nhân Kỹ thuật
$13,950 $5000/năm $8,950 Điểm TB 2.5/4.0

Colby-Sawyer College

(New London, New Hampshire)

  • #12 trường hàng đầu phía Bắc
  • #4 trường có giá trị tốt nhất
  • #25 tại Mỹ các trường giáo dục khai phóng
  • #1 về giảng dạy bậc đại học
$17,500 $800/năm $9,500 Điểm TB tối thiểu 2.3

Hanover College

(Williamsport, Pennsylvania)

  • #112 trường giáo dục khai phóng tại Mỹ
  • #222 chương trình Cử nhân Kỹ thuật
  • 99% sinh viên có việc làm hoặc học lên bậc cao sau khi tốt nghiệp
$43,368 $32,000/năm $11,368 Điểm TB tối thiểu 2.8

Bridgewater College

(Bridgewater, Virginia)

  • #167 trường giáo dục khai phóng
  • Bridgewater là thành phố an toàn nhất bang Virginia (Safewise 2023)
  • Chỉ cách Washington DC 2h lái xe
$16,090 $2500 - $5000/năm $11,090 Điểm TB tối thiểu 2.5

Carroll University

(Waukesha, Wisconsin)

  • #30 trường đại học hàng đầu vùng Trung Tây
  • #15 giảng dạy bậc đại học
  • #1 chương trình Điều dưỡng tại bang Wisconsin
  • #1 chương trình Cử nhân khoa học về Điều dưỡng (BSN) tại bang Wisconsin
$36,400 $25,000/năm $11,400 Điểm TB tối thiểu 2.5

Washington & Jefferson College

(Palos Heights, Illinois)

  • #15 trường hàng đầu vùng Trung Tây
  • #28 trường có giá trị tốt nhất
  • 98% tỷ lệ sinh viên thực tập sau tốt nghiệp
  • 100% sinh viên tham gia thực tập 
$28,572

$17,000/năm

$11,572 Điểm TB tối thiểu 3.0

Trinity Christian College

(Washington, Pennsylvania)

  • #89 trường giáo dục khai phóng
  • #48 trường có giá trị tốt nhất
  • Washington tại bang Pennsylvania xếp thứ #7 khu vực tốt nhất để khởi đầu sự nghiệp (LinkedIn)
  • #5 thành phố tốt nhất cho nghề nghiệp khối STEM (WalletHub)
$19,800 $8000/năm $11,800 Điểm TB tối thiểu 2.75

Hartwick College

(Oneinta, New York)

  • #121 trường giáo dục khai phóng
  • #26 trường có tác động chuyển dịch xã hội
$53,832 $42,000/năm $11,832 Điểm TB tối thiểu 2.5

University of Wisconsin - River Falls

(River Falls, Wisconsin)

  • #14 trường công lập
  • Hơn 150 tổ chức sinh viên và câu lạc bộ
$15,118 $3000/năm $12,118 Điểm TB tối thiểu 2.7

University of Nevada, Reno

(Reno, Nevada)

  • #195 trường đại học tại Mỹ
  • Phân loại R1 (mức độ nghiên cứu rất cao)
  • #120 các chương trình Cử nhân Kỹ thuật
  • #167 về Khoa học Máy tính
  • #183 về Điều dưỡng
$26,892 $13,500/năm $13,392 Điểm TB tối thiểu 3.0

Central Methodist University

(Fayette, Missouri)

  • #27 trường hàng đầu vùng Trung Tây
  • #6 khuôn viên trường an toàn nhất bang Wisconsin
$27,840 $6000 - $14,000/năm $13,840 Điểm TB tối thiểu 2.5

Virginia Wesleyan University

(Virginia Beach, Virginia)

  • Thành phố tốt nhất để tìm việc làm (WalletHub, 2021)
  • Thành phố lớn an toàn nhất tại Mỹ (MoneyGeek 2021)
$36,550 $22,500/năm $14,050 Điểm TB tối thiểu 2.5

Robert Morris University

(Moon Township, Pennsylvania)

  • #201 đại học hàng đầu tại Mỹ
  • #183 chương trình Cử nhân Kỹ thuật
  • #263 về Điều dưỡng
$34,360 $7000 - $20,000/năm $14,360 Điểm TB tối thiểu 2.0

McMurry University

(Abilene, Texas)

  • #23 trường hàng đầu vùng phía Tây
  • #5 trường có giá trị tốt nhất
  • Trường có giá trị tốt nhất trong 27 năm liên tiếp
$31,850 $17,000/năm $14,850 Điểm TB tối thiểu 3.0

Lycoming College

(Willamsport, Pennsylvania)

  • #107 trường giáo dục khai phóng tại Mỹ
  • 99% sinh viên có việc làm hoặc học lên cao sau 6-12 tháng tốt nghiệp
$49,024 $34,000/năm $15,024 Điểm TB tối thiểu 3.0

Cleveland State University

(Cleveland, Ohio)

  • #172 trường công lập
  • #16 thành phố có chi phí sinh hoạt thấp nhất ở Mỹ
  • Cleveland tập trung các công ty Fortune 500 như Progressive Insurance, Sherwin-William, và Goodyear Tire
  • Hơn 3000 cơ hội thực tập/co-op hàng năm
$20,270 $5000/năm $15,270 Điểm TB tối thiểu 2.3

Lakeland University

(Sheboygan, Wisconsin)

  • #140 trường đại học hàng đầu vùng Trung Tây
  • 95.4% sinh viên tốt nghiệp có việc làm trong vòng 6 tháng
$31,900 $14,000 - $16,000/năm $15,900 Điểm TB tối thiểu 3.2

Randolph College

(Lynchburg, Virginia)

  • #165 trường giáo dục khai phóng
  • #18 trường Kỹ thuật hàng đầu Virginia
  • #11 trường hàng đầu Virginia về tiềm năng thu nhập sau tốt nghiệp
$29,490 $13,000/năm $16,430 Điểm TB tối thiểu 2.85

University of Wisconsin-Whitewater

(Whitewater, Wisconsin)

  • #11 trường công lập tại vùng Trung Tây
  • #43 trường đại học vùng Trung Tây
  • #55 trường có giá trị tốt nhất
  • #1 trường tốt nhất cho giáo dục tại Wisconsin (College Factual)
$18,716 $2000 - $6000/năm $16,716 Điểm TB tối thiểu 2.5

University of Central Florida

(Orlando, Florida)

  • #20 trường đổi mới sáng tạo nhất tại Mỹ
  • #50 nghiên cứu bậc đại học/dự án sáng tạo
  • Top 30 chương trình An ninh mạng tại Mỹ (cyberdegreesedu.org 2022)
$17,000 không có học bổng   Điểm TB tối thiểu 2.5

Hiram College

(Hiram, Ohio)

  • #10 trường hàng đầu cùng Trung Tây
  • #4 trường có giá trị tốt nhất
$27,100 $10,000/năm $17,100 Điểm TB tối thiểu 2.8

Missouri University of Science & Technology

(Rolla, Missouri)

  • #185 trường đại học hàng đầu tại Mỹ
  • #69 chương trình Cử nhân Kỹ thuật
  • #139 về Khoa học Máy tính
  • #3 trường đại học công lập hàng đầu về định hướng sự nghiệp
  • #1 trường đại học công lập tại Missouri có giá trị đầu tư tốt nhất
$32,312

$15,000/năm

Học sinh xuất sắc có thể đạt học bổng tới $18,000/năm

$17,312 Điểm TB tối thiểu 3.0

University of Wyoming

(Laramie, Wyoming)

  • #216 đại học tại Mỹ
  • #179 trường có giá trị tốt nhất
  • Top 50 trường đào tạo Dược
  • #7 ngành Kỹ thuật Dầu khí
$21,600 $4,000/năm $17,600 Điểm TB tối thiểu 3.0

Blackburn College

(Carlinville, Illinois)

#35 trường hàng đầu vùng Trung Tây

$28,150 $10,000/năm $18,150 Điểm TB tối thiểu 3.4

University of Saint Mary

(Leavenworth, Kansas)

  • #95 đại học hàng đầu vùng Trung Tây
  • #319 ngành Điều dưỡng
$34,190 $16,000/năm $18,190 Điểm TB tối thiểu 2.75

Wilson College

(Chambersburg, Pennsylvania)

#150 đại học hàng đầu vùng phía Bắc

$25,950 $7,500/năm $18,450 Điểm TB tối thiểu 2.75

Austin College

(Sherman, Texas)

  • #83 trường giáo dục khai phóng tại Mỹ
  • #39 trường có giá trị tốt nhất
  • Chỉ cách Dallas (Texas) 1 giờ lái xe
$28,470 $30,000/năm $18,470 Điểm TB tối thiểu 3.0

Florida International University

(Miami, Florida)

  • #124 đại học hàng đầu tại Mỹ
  • #118 ngành Kinh doanh
  • #2 ngành Kinh doanh Quốc tế
  • Top 150 ngành Kỹ thuật, Điều dưỡng, Khoa học Máy tính
  • #7 ngành Marketing (Bloomberg Businessweek)
  • #8 ngành Khách sạn
$23,800 $5000 cho năm đầu $18,500 Điểm TB tối thiểu 2.8

Utah Tech University

(St.George, Utah)

  • #32 trường hàng đầu vùng phía Tây
  • #11 trường công lập vùng phía Tây
  • #4 ngành Thú y ở phía Tây Utah
$21,043 $2,400/năm $18,543 Xét hồ sơ, không yêu cầu điểm TB tối thiểu

Bellarmine University

(Louisville, Kentucky)

  • Top 300 tại Mỹ
  • #92 đại học hàng đầu phía Nam nước Mỹ (Forbes)
  • #263 ngành Điều dưỡng
$47,180 $28,000/năm $19,180 Điểm TB tối thiểu 2.5

St. Catherine University

(St.Paul, Minnesota)

  • #216 đại học tại Mỹ
  • #167 trường có giá trị tốt nhất
  • #263 ngành Điều dưỡng
$50,560 $31,000/năm $19,560 Điểm TB tối thiểu 3.0

Dakota Wesleyan University

(Mitchell, South Dakota)

  • #23 trường hàng đầu vùng Trung Tây
  • #18 trường có giá trị tốt nhất
  • #2 trường tốt nhất South Dakota
  • Trường hàng đầu ngành Điều dưỡng (Intelligent.com)
$32,500 $12,500/năm $20,000 Điểm TB tối thiểu 2.0

Whittier College

(Whittier, California)

  • #93 trường giáo dục khai phóng tại Mỹ
  • #83 trường có giá trị tốt nhất
  • 30 phút bay đến Los Angeles
$50,000 $30,000/năm $20,000 Điểm TB tối thiểu 3.2

Tư vấn Du học và Đào tạo Dream World

Quý phụ huynh và học sinh quan tâm và còn thắc mắc về các vấn đề liên quan đến ngành học, trường học, du học các nước, học bổng, visa,... xin vui lòng để lại thông tin bên dưới. Các chuyên viên của Dream World sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất
Gọi đến Tổng đài miễn phí cước gọi (84-24) 3535 3399 - 0912 696 726