Danh sách học bổng xét tự động cao nhất tại Anh, Úc 2021/22
01/07/2021
Là một trong những quốc gia có nền giáo dục hàng đầu, Anh và Úc luôn tạo điều kiện học tập tốt nhất cho sinh viên quốc tế thông qua việc liên tục trao các suất học bổng cho học sinh có thành tích tốt. Dưới đây là danh sách học bổng xét tự động cao nhất Anh, Úc năm 2021/22.
Anh Quốc
STT | Tên trường |
Giá trị học bổng (GBP) |
Bậc học | Chi tiết học bổng |
1 | Leeds Beckett University | £4,000 hoặc £5,000 | Thạc sĩ | Học bổng tự động 4,000 GBP dành cho sinh viên Việt Nam. Nếu khóa học thuộc Business School sẽ được thêm 1,000 GBP. Tổng cộng là 5,000 GBP |
2 | University of Lincoln | £5,000 | Thạc sĩ | Học bổng tự động Vietnam Scholarship 5,000 GBP dành cho sinh viên Việt Nam tốt nghiệp Đại học với điểm GPA 6.5/10 hoặc 2.6/4 |
3 | University of East Anglia | £4,000 hoặc £5,000 | Thạc sĩ | Học bổng tự động UEA Vietnam Award: GPA 7.0 – 7.99: 4,000 GBP GPA 8.0+: 5,000 GBP |
4 | University of Northampton | Lên đến 30% học phí | Đại học, Thạc sĩ | Học bổng tự động dành cho sinh viên quốc tế lên đến 30% học phí toàn khóa học |
5 | Aston University | £2,000 hoặc £5,000 | Đại học, Thạc sĩ | Học bổng tự động xét trên điểm GPA lên đến 5,000 GBP |
6 | University of Southampton | £3,000 hoặc £5,000 | Thạc sĩ | Học bổng tự động xét trên điểm GPA đại học |
7 | Bournemouth University | £3,500 | Thạc sĩ | Học bổng tự động 3,500 GBP dành cho sinh viên quốc tế đạt điểm GPA đại học 2.8/4 hoặc 7.0/10 |
8 | Sheffield Hallam University | £3,000 | Đại học, Thạc sĩ | Học bổng tự động 3,000 GBP dành cho sinh viên quốc tế |
9 | University of Essex | £2,500 hoặc £4,000 | Thạc sĩ | Học bổng tự động dựa trên GPA đại học của học sinh: GPA 7/10: 2,500 GBP GPA 8/10: 4,000 GBP |
ÚC
STT | Tên trường | Giá trị học bổng (AUD) | Bậc học | Chi tiết học bổng |
1 | Swinburne University | 10 – 75% học phí toàn khóa học | Đại học, Thạc sĩ | Học bổng tự động xét trên điểm GPA |
2 |
La Trobe University
|
Lên đến 30% học phí toàn khóa học | Đại học, Thạc sĩ | Học bổng La Trobe South East Asia Scholarship tự động xét trên điểm GPA |
3 | Macquarie University | AUD 10,000/năm | Đại học, Thạc sĩ | Học bổng tự động xét trên hồ sơ xin thư mời học |
4 | Griffith University | 25% học phí toàn khóa học | Đại học, Thạc sĩ | Học bổng tự động xét trên hồ sơ xin thư mời học |
5 | The University of Adelaide | 15%, 30%, 50% học phí toàn khóa học | Đại học, Thạc sĩ | Học bổng tự động xét trên hồ sơ xin thư mời học |
6 | University of Tasmania (UTas) | 25%, 50% học phí toàn khóa học | Đại học, Thạc sĩ | Học bổng tự động xét trên hồ sơ xin thư mời học |
7 | University of Technology Sydney (UTS) | 25% học phí toàn khóa học | Đại học, Thạc sĩ | Học bổng tự động xét trên hồ sơ xin thư mời học |
8 | Western Sydney University | AUD 3,000/năm, AUD 6,000/năm hoặc 50% học phí toàn khóa học | Đại học, Thạc sĩ | Học bổng tự động xét trên hồ sơ xin thư mời học |
9 | University of Wollongong | 30% học phí toàn khóa học | Đại học, Thạc sĩ | Học bổng tự động xét trên hồ sơ xin thư mời học |
10 | The University of Western Australia | AU$15,000/năm | Đại học, Thạc sĩ | Học bổng tự động xét trên điểm GPA |